| II THỰC TRẠNG HỆ THỐNG ĐIỆN, ĐƯỜNG, TRƯỜNG, TRẠM VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
|
2 |
Số xã, thôn, hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo mới
|
|
|
|
3
| Xã có quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
4 |
Số trường mẫu giáo, mầm non phân theo mức độ xây dựng
|
|
|
|
5 |
Số trường tiểu học phân theo mức độ xây dựng
|
|
|
|
6 |
Số trường trung học cơ sở phân theo mức độ xây dựng
|
|
|
|
7 |
Số trường trung học phổ thông phân theo mức độ xây dựng
|
|
|
|
8 |
Hệ thống bưu điện, thông tin liên lạc ở nông thôn
|
|
|
|
| III THỰC TRẠNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
9
| Tình hình quy hoạch xây dựng nông thôn mới, điện, đường giao thông
|
|
|
|
10
| Xã đạt tiêu chí về quy hoạch nông thôn mới
|
|
|
|
11
| Xã đạt tiêu chí về giao thông
|
|
|
|
12
| Xã đạt tiêu chí về thủy lợi
|
|
|
|
13
| Xã đạt tiêu chí về chợ nông thôn
|
|
|
|
14
| Xã đạt tiêu chí về bưu điện
|
|
|
|
15
| Xã đạt tiêu chí về hình thức tổ chức sản xuất
|
|
|
|
16
| Xã đạt tiêu chí về y tế
|
|
|
|
17
| Xã đạt tiêu chí về văn hóa
|
|
|
|
18
| Xã đạt tiêu chí về tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
|
|
|
| IV HỘ NÔNG THÔN
|
|
|
19
| Số lượng hộ nông thôn
|
|
|
|
20
| Cơ cấu hộ nông thôn
|
|
|
|
21
| Một số chỉ tiêu chủ yếu về lao động thủy sản
|
|
|
|
22
| Lao động thủy sản trong và trên độ tuổi lao động phân theo giới tính
|
|
|
|
23
| Lao động thủy sản trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật và phân theo địa phương
|
|
|
|
24
| Lao động thủy sản trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
25
| Một số chỉ tiêu chủ yếu về lao động diêm nghiệp
|
|
|
|
26
| Lao động diêm nghiệp trong và trên độ tuổi lao động phân theo giới tính
|
|
|
|
27
| Lao động diêm nghiệp trong độ tuổi lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
28
| Lao động diêm nghiệp trong độ tuổi lao động theo trình độ chuyên môn
|
|
|
|
29
| Lao động diêm nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo độ tuổi
|
|
|
|
30
| Hộ nông thôn phân theo loại xã
|
|
|
|
31
| Hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính của hộ
|
|
|
|
32
| Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua
|
|
|
|
33
| Hộ nông thôn phân theo dân tộc của chủ hộ
|
|
|
|
34
| Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở khu vực nông thôn phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
35
| Số hộ nông thôn phân theo loại đồ dùng lâu bền
|
|
|
|
36
| Nhân khẩu nông thôn phân theo địa phương
|
|
|
|
37
| Số hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo phân theo loại xã
|
|
|
|
38
| Số hộ cận nghèo, tỷ lệ cận hộ nghèo phân theo loại xã
|
|
|
|
39
| Số hộ nông thôn phân theo các hình thức thoát nước thải chủ yếu của hộ
|
|
|
|
40
| Số người trong độ tuổi lao động ở khu vực nông thôn có tham gia hoạt động nông nghiệp phân theo mức độ tham gia
|
|
|
|
41
| Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo loại xã
|
|
|
|
42
| Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo ngành hoạt động
|
|
|
|
43
| Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động và người trên tuổi lao động, thực tế đang lao động ở nông thôn phân theo trình độ chuyên môn
|
|
|
|
| V NÔNG THÔN
|
|
|
44
| Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
|
|
|
|
45
| Một số chỉ tiêu cơ bản về nông thôn
|
|
|
|
46
| Giao thông nông thôn phân theo loại xã
|
|
|
|
47
| Hệ thống trường học, giáo dục mầm non ở nông thôn phân theo loại xã
|
|
|
|
48
| Hệ thống bưu điện, nhà văn hóa, thư viện, thông tin liên lạc phân theo loại xã
|
|
|
|
49
| Hệ thống y tế phân theo loại xã
|
|
|
|
50
| Hệ thống khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, thú y phân theo loại xã
|
|
|
|
51
| Hệ thống thủy lợi, cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản phân theo loại xã
|
|
|
|
52
| Hệ thống chợ, ngân hàng, quỹ tín dụng phân theo loại xã
|
|
|
|
53
| Kết quả thực hiện một số chính sách xă hội ở nông thôn
|
|
|
|
54
| Số làng nghề ở nông thôn
|
|
|
|
55
| Điều kiện làm việc của cán bộ xã
|
|
|
|
56
| Hệ thống tổ chức chính trị - xã hội của xã và ở thôn
|
|
|
|
57
| Số lượng cán bộ chủ chốt cấp xã phân theo loại xã
|
|
|
|
58
| Cơ cấu số lượng cán bộ chủ chốt cấp xã phân theo loại xã
|
|
|
|
59
| Số bí thư đảng ủy xã phân theo loại xã
|
|
|
|
60
| Số chủ tịch xã phân theo loại xã
|
|
|
|
61
| Hệ thống cơ sở dịch vụ sản xuất phân theo loại xã
|
|
|
|
62
| Tích lũy của hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2011
|
|
|
|
63
| Tích lũy bình quân 1 hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2011 phân theo loại hộ
|
|
|
|
64
| Vay vốn sản xuất kinh doanh trong năm 2011 của hộ nông thôn
|
|
|
|
65
| Vốn vay bình quân 1 hộ ở nông thôn
|
|
|
|
66
| Cơ cấu tích lũy bình quân 1 hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2011
|
|
|
|
67
| Vốn vay bình quân 1 hộ ở nông thôn phân theo hình thức vay
|
|
|
|
68
| Vốn vay bình quân 1 hộ qua 2 kỳ tổng điều tra 2006 và 2011
|
|
|
|
69
| Tích lũy bình quân 1 hộ qua 2 kỳ tổng điều tra 2006 và 2011
|
|
| | | | | |