|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
Tổng số xã |
xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
- Xã có trạm y tế |
xã |
46 |
17 |
14 |
15 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
97,87 |
94,44 |
100,00 |
100,00 |
- Xã có trạm y tế được xây dựng kiên cố |
xã |
10 |
4 |
3 |
3 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế được xây dựng kiên cố |
% |
21,28 |
22,22 |
21,43 |
20,00 |
- Xã có trạm y tế được xây dựng bán kiên cố |
xã |
36 |
13 |
11 |
12 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế được xây dựng bán kiên cố |
% |
76,60 |
72,22 |
78,57 |
80,00 |
- Xã có trạm y tế xã có phân loại rác thải rắn y tế |
xã |
22 |
11 |
6 |
5 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế phân loại rác thải rắn y tế |
% |
46,81 |
61,11 |
42,86 |
33,33 |
- Xã có trạm y tế xã chôn lấp rác thải rắn y tế |
xã |
7 |
1 |
4 |
2 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế xã chôn lấp rác thải rắn y tế |
% |
14,89 |
5,56 |
28,57 |
13,33 |
- Xã có trạm y tế xã đốt thủ công rác thải rắn y tế |
xã |
22 |
9 |
8 |
5 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế đốt thủ công rác thải rắn ytế |
% |
46,81 |
50,00 |
57,14 |
33,33 |
- Xã có trạm y tế xã chuyển rác thải rắn y tế đến bãi rác tập trung |
xã |
12 |
5 |
2 |
5 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế xã chuyển rác thải rắn y tế đến bãi rác tập trung |
% |
25,53 |
27,78 |
14,29 |
33,33 |
- Xã có trạm y tế xã chuyển rác thải rắn y tế đến nơi chuyên xử lý rác thải y tế |
xã |
3 |
1 |
|
2 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế xã chuyển rác thải rắn y tế đến nơi chuyên xử lý rác thải y tế |
% |
6,38 |
5,56 |
|
13,33 |
- Xã có trạm y tế xã có cách xử lý rác thải rắn y tế khác với các cách trên |
xã |
2 |
1 |
|
1 |
- Tỷ lệ xã có trạm y tế xã có cách xử lý rác thải rắn y tế khác với các cách trên |
% |
4,26 |
5,56 |
|
6,67 |
- Số bác sỹ |
người |
24 |
7 |
7 |
10 |
- Nữ bác sỹ |
người |
8 |
2 |
1 |
5 |
- Tỷ lệ nữ bác sỹ |
% |
33,33 |
28,57 |
14,29 |
50,00 |
- Số y sỹ/Y tá/ Điều dưỡng viên |
người |
140 |
55 |
37 |
48 |
- Nữ y sỹ/y tá/ Điều dưỡng viên |
người |
94 |
32 |
27 |
35 |
- Tỷ lệ nữ y sỹ/ Y tá/ Điều dưỡng viên |
% |
67,14 |
58,18 |
72,97 |
72,92 |
- Nữ hộ sinh |
người |
73 |
29 |
22 |
22 |
- Số dược sỹ |
người |
27 |
11 |
7 |
9 |
- Nữ dược sỹ |
người |
19 |
7 |
4 |
8 |
- Tỷ lệ nữ dược sỹ |
% |
70,37 |
63,64 |
57,14 |
88,89 |
- Số dược tá |
người |
23 |
9 |
6 |
8 |
- Nữ dược tá |
người |
18 |
6 |
6 |
6 |
- Tỷ lệ nữ dược tá |
% |
78,26 |
66,67 |
100,00 |
75,00 |
- Số bác sỹ trên 10.000 dân |
người |
0,7 |
0,5 |
1,7 |
0,6 |
- Xã được công nhận đạt chuẩn quốc gia y tế xã |
xã |
21 |
11 |
2 |
8 |
- Tỷ lệ xã công nhận đạt chuẩn quốc gia về y tế xã |
% |
44,68 |
61,11 |
14,29 |
53,33 |
- Tổng số thôn (ấp, bản) |
thôn |
253 |
101 |
65 |
87 |
- Số thôn (ấp, bản) có cán bộ y tế thôn (ấp, bản) |
thôn |
231 |
93 |
59 |
79 |
- Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có cán bộ y tế thôn (ấp,bản) |
% |
91,30 |
92,08 |
90,77 |
90,80 |
- Xã có bệnh viện trên địa bàn xã |
xã |
1 |
|
|
1 |
- Tỷ lệ xã có bệnh viện trên địa bàn xã |
% |
2,13 |
|
|
6,67 |
- Xã có trung tâm y tế trên địa bàn xã |
xã |
3 |
2 |
1 |
|
- Tỷ lệ xã có trung tâm y tế trên địa bàn xã |
% |
6,38 |
11,11 |
7,14 |
|
- Xã có phòng khám đa khoa trên địa bàn xã |
xã |
2 |
1 |
|
1 |
- Tỷ lệ xã có phòng khám đa khoa trên địa bàn xã |
% |
4,26 |
5,56 |
|
6,67 |
- Xã có phòng khám bệnh tư nhân trên địa bàn xã |
xã |
15 |
6 |
1 |
8 |
- Tỷ lệ xã phòng khám bệnh tư nhân trên địa bàn |
% |
31,91 |
33,33 |
7,14 |
53,33 |
- Số thôn có phòng khám, chữa bệnh tư nhân |
thôn |
41 |
16 |
1 |
24 |
- Tỷ lệ thôn có phòng khám, chữa bệnh tư nhân |
% |
16,21 |
15,84 |
1,54 |
27,59 |
- Xã có cơ sở kinh doanh thuốc tây y trên địa bàn |
xã |
28 |
11 |
2 |
15 |
- Tỷ lệ xã có cơ sở KD thuốc tây y trên địa bàn |
% |
59,57 |
61,11 |
14,29 |
100,00 |
- Số thôn có cơ sở kinh doanh thuốc tây y |
thôn |
68 |
25 |
3 |
40 |
- Tỷ lệ thôn có cơ sở kinh doanh thuốc tây y |
% |
26,88 |
24,75 |
4,62 |
45,98 |
- Số trạm y tế xã có bác sỹ |
Trạm |
23 |
7 |
7 |
9 |
o Tỷ lệ |
% |
50,00 |
41,18 |
50,00 |
60,00 |
- Số xã có cơ sở khám bệnh tư nhân trên địa bàn |
Xã |
15 |
6 |
1 |
8 |
o Tỷ lệ |
% |
31,91 |
33,33 |
7,14 |
53,33 |