|
Số xã |
Số lượng (xã) |
Tỷ lệ (%) | ||||
Xã đạt tiêu chí về thủy lợi |
Xã có hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Xã có kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
Xã đạt tiêu chí về thủy lợi |
Xã có hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Xã có kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa | ||
Tổng số |
47 |
10 |
33 |
16 |
21,28 |
70,21 |
34,04 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
1 |
100,00 |
||||
Huyện Bác ái |
9 |
5 |
6 |
8 |
55,56 |
66,67 |
88,89 |
Huyện Ninh Sơn |
7 |
2 |
4 |
5 |
28,57 |
57,14 |
71,43 |
Huyện Ninh Hải |
8 |
1 |
4 |
1 |
12,50 |
50,00 |
12,50 |
Huyện Ninh Phước |
8 |
1 |
8 |
1 |
12,50 |
100,00 |
12,50 |
Huyện Thuận Bắc |
6 |
1 |
6 |
1 |
16,67 |
100,00 |
16,67 |
Huyện Thuận Nam |
8 |
|
4 |
|
|
50,00 |
|