Hộ | |||||||||
|
Tổng số |
Chia ra theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua | |||||||
|
Nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp |
Chia ra |
Công nghiệp, xây dựng |
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác |
Nguồn khác | ||||
|
Nông nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thủy sản |
Diêm nghiệp | |||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 | |
Toàn tỉnh |
87.972 |
58.628 |
50.527 |
571 |
6.82 |
710 |
8.231 |
16.849 |
4.264 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
2.202 |
1.053 |
1.012 |
14 |
23 |
4 |
387 |
668 |
94 |
Huyện Bác ái |
5.701 |
5.048 |
5.035 |
11 |
2 |
- |
51 |
543 |
59 |
Huyện Ninh Sơn |
15.256 |
9.974 |
9.824 |
129 |
20 |
1 |
1.313 |
3.107 |
862 |
Huyện Ninh Hải |
18.825 |
10.602 |
7.136 |
12 |
2.815 |
639 |
2.515 |
4.368 |
1.34 |
Huyện Ninh Phước |
24.84 |
16.67 |
16.364 |
82 |
220 |
4 |
2.478 |
4.579 |
1.113 |
Huyện Thuận Bắc |
8.989 |
7.11 |
7.017 |
42 |
49 |
2 |
538 |
1.136 |
205 |
Huyện Thuận Nam |
12.159 |
8.171 |
4.139 |
281 |
3.691 |
60 |
949 |
2.448 |
591 |