|
Tổng số |
Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | ||||||
|
Chưa qua đào tạo |
Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp |
Cao đẳng nghề |
Cao đẳng |
Đại học trở lên | |
Người | ||||||||
Toàn tỉnh |
208.613 |
190.973 |
3.012 |
2.927 |
5.718 |
704 |
1.981 |
3.298 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
5.3 |
4.693 |
82 |
93 |
177 |
17 |
88 |
150 |
Huyện Bác ái |
14.603 |
13.63 |
288 |
211 |
304 |
28 |
79 |
63 |
Huyện Ninh Sơn |
34.093 |
30.819 |
316 |
476 |
1.206 |
114 |
340 |
822 |
Huyện Ninh Hải |
42.494 |
38.962 |
633 |
500 |
1.16 |
164 |
410 |
665 |
Huyện Ninh Phước |
58.59 |
53.241 |
819 |
375 |
1.946 |
290 |
732 |
1.187 |
Huyện Thuận Bắc |
23.083 |
21.956 |
288 |
186 |
360 |
25 |
115 |
153 |
Huyện Thuận Nam |
30.45 |
27.672 |
586 |
1.086 |
565 |
66 |
217 |
258 |
Cơ cấu (%) | ||||||||
Toàn tỉnh |
100,0 |
91,5 |
1,4 |
1,4 |
2,7 |
0,3 |
1,0 |
1,6 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
100,0 |
88,6 |
1,6 |
1,8 |
3,3 |
0,3 |
1,7 |
2,8 |
Huyện Bác ái |
100,0 |
93,3 |
2,0 |
1,4 |
2,1 |
0,2 |
0,5 |
0,4 |
Huyện Ninh Sơn |
100,0 |
90,4 |
0,9 |
1,4 |
3,5 |
0,3 |
1,0 |
2,4 |
Huyện Ninh Hải |
100,0 |
91,7 |
1,5 |
1,2 |
2,7 |
0,4 |
1,0 |
1,6 |
Huyện Ninh Phước |
100,0 |
90,9 |
1,4 |
0,6 |
3,3 |
0,5 |
1,3 |
2,0 |
Huyện Thuận Bắc |
100,0 |
95,1 |
1,3 |
0,8 |
1,6 |
0,1 |
0,5 |
0,7 |
Huyện Thuận Nam |
100,0 |
90,9 |
1,9 |
3,6 |
1,9 |
0,2 |
0,7 |
0,9 |