NHỮNG THAY ĐỔI VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN VÀ KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN 2006 – 2011NHỮNG THAY ĐỔI VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN VÀ KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN 2006 – 2011
1

Đơn vị tính

1/7/2006

1/7/2011

Tăng giảm so với 01/7/2006

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1. Thông tin chung

Số hộ nông thôn

Hộ

79.661

87.972

8.311

10,43

Số nhân khẩu nông thôn

người

376.079

356.569

-19.51

-5,19

Số thôn

thôn

235

253

18

7,66

Số xã

47

47

2. Điện khí hóa

Số xã có điện

47

47

Tỷ lệ xã có điện

%

100,00

100,00

Số thôn có điện

thôn

235

253

18

7,66

Tỷ lệ thôn có điện

%

100,00

100,00

Số thôn có điện lưới quốc gia

thôn

235

253

18

7,66

Tỷ lệ thôn có điện lưới quốc gia

%

100,00

100,00

3. Giao thông nông thôn

Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã

47

47

Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã

%

100,00

100,00

Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa

40

47

7

17,50

Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa

%

85,11

100,00

14,89

4. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học

Xã có trường tiểu học

47

47

Tỷ lệ xã có trường tiểu học

%

100,00

100,00

Số trường tiểu học kiên cố

trường

50

73

23

46,00

Tỷ lệ trường tiểu học kiên cố

%

46,30

67,59

21,29

Số trường tiểu học bán kiên cố

trường

58

34

-24

-41,38

Tỷ lệ trường tiểu học bán kiên cố

%

53,70

31,48

-22,22

Số trường tiểu học chưa xây kiên cố, BKC

trường

1

1

Tỷ lệ trường tiểu học chưa xây kiên cố,BKC

%

0,93

0,93

Xã có trường THCS

39

44

5

12,82

Tỷ lệ xã có trường THCS

%

82,98

93,62

10,64

Số trường THCS kiên cố

trường

30

40

10

33,33

Tỷ lệ trường THCS kiên cố

%

73,17

85,11

11,94

Số trường THCS bán kiên cố

trường

11

7

-4

-36,36

Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố

%

26,83

14,89

-11,94

Số trường THCS chưa xây kiên cố, BKC

trường

Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, BKC

%

Xã có trường THPT

3

7

4

133,33

Tỷ lệ xã có trường THPT

%

6,38

14,89

8,51

Số trường THPT kiên cố

trường

3

5

2

66,67

Tỷ lệ trường THPT kiên cố

%

100,00

71,43

-28,57

Số trường THPT bán kiên cố

trường

2

2

Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố

%

28,57

28,57

Số trường THPT chưa xây kiên cố, BKC

trường

Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, BKC

%

Xã có trường mẫu giáo, mầm non

46

46

Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo, mầm non

%

97,87

97,87

Số trường mẫu giáo, mầm non kiên cố

trường

4

17

13

325,00

Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non kiên cố

%

6,78

32,69

25,91

Số trường mẫu giáo, mầm non bán kiên cố

trường

54

35

-19

-35,19

Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non bán kiên cố

%

91,53

67,31

-24,22

Số trường mẫu giáo, mầm non chưa xây kiên cố, BKC

trường

1

-1

-100,00

Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non chưa xây kiên cố, BKC

%

1,69

-1,69

Xã có lớp mẫu giáo

47

47

Tỷ lệ xã có lớp mẫu giáo

%

100,00

100,00

Thôn có lớp mẫu giáo

Thôn

169

175

6

3,55

Tỷ lệ thôn có lớp mẫu giáo

%

71,91

69,17

-2,74

Xã có nhà trẻ

5

14

9

180,00

Tỷ lệ xã có nhà trẻ

%

10,64

29,79

19,15

Thôn có nhà trẻ

Thôn

7

24

17

242,86

Tỷ lệ thôn có nhà trẻ

%

2,98

9,49

6,51

5. Bưu điện, nhà văn hóa, thư viện, thông tin liên lạc

Xã có trạm bưu điện xã

20

20

Tỷ lệ xã có trạm bưu điện xã

%

42,55

42,55

Xã có điểm bưu điện văn hóa xã

33

26

-7

-21,21

Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã

%

70,21

55,32

-14,89

Hộ có máy điện thoại

Hộ

15.137

68.505

53.368

352,57

Tỷ lệ hộ có máy điện thoại

%

19,00

77,87

58,87

Xã có nhà văn hóa xã

6

11

5

83,33

Tỷ lệ xã có nhà văn hóa xã

%

12,77

23,40

10,63

Xã có thư viện

1

1

Tỷ lệ xã có thư viện

%

2,13

2,13

Xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn (ấp, bản)

42

34

-8

-19,05

Tỷ lệ xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn (ấp, bản)

%

89,36

72,34

-17,02

6. Trạm y tế, chợ

Xã có trạm y tế

47

46

-1

-2,13

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100,00

97,87

-2,13

Số trạm y tế xây dựng kiên cố, bán kiên cố

trạm

47

46

-1

-2,13

Tỷ lệ trạm y tế xây dựng kiên cố,bán kiên cố

%

100,00

100,00

Số bác sỹ

người

35

24

-11

-31,43

Số bác sỹ trên 10.000 dân

người

0,9

0,7

-0,3

-27,96

Xã có chợ

35

33

-2

-5,71

Tỷ lệ xã có chợ

%

74,47

70,21

-4,26

7. Thủy lợi

Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã, HTX quản lý

km

677

410

-267

-39,47

Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

248

211

-37

-15,02

Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

36,66

51,46

14,80

Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

20

30

10

50,00

Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,4

0,6

0,2

48,84

8. Cơ sở chế biến NLTS

Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản

38

45

7

18,42

Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chế biến nông sản

%

80,85

95,74

14,89

Số hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

431

1.302

871

202,09

Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản

30

39

9

30,00

Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chế biến lâm sản

%

63,83

82,98

19,15

Số hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

317

446

129

40,69

Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến thủy sản

7

11

4

57,14

Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chế biến thủy sản

%

14,89

23,40

8,51

Số hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

346

238

-108

-31,21

9. Làng nghề

Số xã có làng nghề

1

1

Tỷ lệ số xã có làng nghề

%

2,13

2,13

Số làng nghề hiện có

làng

2

1

-1

-50,00

Số làng nghề truyền thống

làng

2

1

-1

-50,00

Số hộ tham gia thường xuyên

Hộ

139

103

-36

-25,90

Số người tham gia thường xuyên

người

374

452

78

20,86

10. Điều kiện làm việc của cán bộ xã

Xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng kiên cố

31

43

12

38,71

Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng kiên cố

%

65,96

91,49

25,53

Xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng bán kiên cố

15

4

-11

-73,33

Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng bán kiên cố

%

31,91

8,51

-23,40

Xã có trụ sở làm việc của xã có điện thoại

47

-47

-100,00

Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã có máy điện thoại

%

100,00

-100,00

Xã có trụ sở làm việc của xã có máy vi tính

46

47

1

2,17

Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã có vi tính

%

97,87

100,00

2,13

Số máy vi tính hiện đang sử dụng

chiếc

98

326

228

232,65

Số máy vi tính đang sử dụng bình quân 1 xã

chiếc

2,09

6,94

4,85

232,06

Xã có trụ sở làm việc của xã kết nối internet

2

44

42

2.100,00

Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã có internet

%

4,26

93,62

89,36

Số máy vi tính kết nối internet

chiếc

2

149

147

7.350,00

Tỷ lệ số máy vi tính kết nối internet

%

2,04

45,71

43,67

11. Trình độ của cán bộ chủ chốt xã

Phân theo giới tính

người

167

172

5

2,99

Nam

người

153

160

7

4,58

Nữ

người

14

12

-2

-14,29

Phân theo độ tuổi

người

167

172

5

2,99

Dưới 30 tuổi

người

15

14

-1

-6,67

30 đến dưới 40 tuổi

người

46

62

16

34,78

40 đến dưới 50 tuổi

người

88

72

-16

-18,18

Từ 50 tuổi trở lên

người

18

24

6

33,33

Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

người

167

172

5

2,99

Tiểu học

người

11

3

-8

-72,73

Trung học cơ sở

người

57

33

-24

-42,11

Trung học phổ thông

người

99

136

37

37,37

Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (bao gồm cả LLCT và QLNN)

người

167

172

5

2,99

Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng

người

113

102

-11

-9,73

- Đại học trở lên

người

13

58

45

346,15

Cơ cấu theo giới tính

%

100,00

100,00

Nam

%

91,62

93,02

1,40

Nữ

%

8,38

6,98

-1,40

Cơ cấu theo độ tuổi

%

100,00

100,00

Dưới 30 tuổi

%

8,98

8,14

-0,84

30 đến dưới 40 tuổi

%

27,54

36,05

8,51

40 đến dưới 50 tuổi

%

52,69

41,86

-10,83

Từ 50 tuổi trở lên

%

10,78

13,95

3,17

Cơ cấu theo trình độ giáo dục phổ thông

%

100,00

100,00

Tiểu học

%

6,59

1,74

-4,85

Trung học cơ sở

%

34,13

19,19

-14,94

Trung học phổ thông

%

59,28

79,07

19,79

Cơ cấu theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (bao gồm cả LLCT và QLNN)

%

100,00

100,00

Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng

%

67,66

59,30

-8,36

- Đại học trở lên

%

7,78

33,72

25,94