|
Đơn vị tính |
1/7/2006 |
1/7/2011 |
Tăng giảm so với 01/7/2006 | |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) | ||||
1. Thông tin chung |
|||||
Số hộ nông thôn |
Hộ |
79.661 |
87.972 |
8.311 |
10,43 |
Số nhân khẩu nông thôn |
người |
376.079 |
356.569 |
-19.51 |
-5,19 |
Số thôn |
thôn |
235 |
253 |
18 |
7,66 |
Số xã |
xã |
47 |
47 |
||
2. Điện khí hóa |
|||||
Số xã có điện |
xã |
47 |
47 |
||
Tỷ lệ xã có điện |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Số thôn có điện |
thôn |
235 |
253 |
18 |
7,66 |
Tỷ lệ thôn có điện |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Số thôn có điện lưới quốc gia |
thôn |
235 |
253 |
18 |
7,66 |
Tỷ lệ thôn có điện lưới quốc gia |
% |
100,00 |
100,00 |
||
3. Giao thông nông thôn |
|||||
Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã |
xã |
47 |
47 |
||
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa |
xã |
40 |
47 |
7 |
17,50 |
Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa |
% |
85,11 |
100,00 |
14,89 |
|
4. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học |
|||||
Xã có trường tiểu học |
xã |
47 |
47 |
||
Tỷ lệ xã có trường tiểu học |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Số trường tiểu học kiên cố |
trường |
50 |
73 |
23 |
46,00 |
Tỷ lệ trường tiểu học kiên cố |
% |
46,30 |
67,59 |
21,29 |
|
Số trường tiểu học bán kiên cố |
trường |
58 |
34 |
-24 |
-41,38 |
Tỷ lệ trường tiểu học bán kiên cố |
% |
53,70 |
31,48 |
-22,22 |
|
Số trường tiểu học chưa xây kiên cố, BKC |
trường |
1 |
1 |
||
Tỷ lệ trường tiểu học chưa xây kiên cố,BKC |
% |
0,93 |
0,93 |
||
Xã có trường THCS |
xã |
39 |
44 |
5 |
12,82 |
Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
82,98 |
93,62 |
10,64 |
|
Số trường THCS kiên cố |
trường |
30 |
40 |
10 |
33,33 |
Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
73,17 |
85,11 |
11,94 |
|
Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
11 |
7 |
-4 |
-36,36 |
Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
26,83 |
14,89 |
-11,94 |
|
Số trường THCS chưa xây kiên cố, BKC |
trường |
||||
Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, BKC |
% |
||||
Xã có trường THPT |
xã |
3 |
7 |
4 |
133,33 |
Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
6,38 |
14,89 |
8,51 |
|
Số trường THPT kiên cố |
trường |
3 |
5 |
2 |
66,67 |
Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100,00 |
71,43 |
-28,57 |
|
Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
2 |
2 |
||
Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
28,57 |
28,57 |
||
Số trường THPT chưa xây kiên cố, BKC |
trường |
||||
Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, BKC |
% |
||||
Xã có trường mẫu giáo, mầm non |
xã |
46 |
46 |
||
Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo, mầm non |
% |
97,87 |
97,87 |
||
Số trường mẫu giáo, mầm non kiên cố |
trường |
4 |
17 |
13 |
325,00 |
Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non kiên cố |
% |
6,78 |
32,69 |
25,91 |
|
Số trường mẫu giáo, mầm non bán kiên cố |
trường |
54 |
35 |
-19 |
-35,19 |
Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non bán kiên cố |
% |
91,53 |
67,31 |
-24,22 |
|
Số trường mẫu giáo, mầm non chưa xây kiên cố, BKC |
trường |
1 |
-1 |
-100,00 | |
Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non chưa xây kiên cố, BKC |
% |
1,69 |
-1,69 |
||
Xã có lớp mẫu giáo |
xã |
47 |
47 |
||
Tỷ lệ xã có lớp mẫu giáo |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Thôn có lớp mẫu giáo |
Thôn |
169 |
175 |
6 |
3,55 |
Tỷ lệ thôn có lớp mẫu giáo |
% |
71,91 |
69,17 |
-2,74 |
|
Xã có nhà trẻ |
xã |
5 |
14 |
9 |
180,00 |
Tỷ lệ xã có nhà trẻ |
% |
10,64 |
29,79 |
19,15 |
|
Thôn có nhà trẻ |
Thôn |
7 |
24 |
17 |
242,86 |
Tỷ lệ thôn có nhà trẻ |
% |
2,98 |
9,49 |
6,51 |
|
5. Bưu điện, nhà văn hóa, thư viện, thông tin liên lạc |
|||||
Xã có trạm bưu điện xã |
xã |
20 |
20 |
||
Tỷ lệ xã có trạm bưu điện xã |
% |
42,55 |
42,55 |
||
Xã có điểm bưu điện văn hóa xã |
xã |
33 |
26 |
-7 |
-21,21 |
Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã |
% |
70,21 |
55,32 |
-14,89 |
|
Hộ có máy điện thoại |
Hộ |
15.137 |
68.505 |
53.368 |
352,57 |
Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
19,00 |
77,87 |
58,87 |
|
Xã có nhà văn hóa xã |
xã |
6 |
11 |
5 |
83,33 |
Tỷ lệ xã có nhà văn hóa xã |
% |
12,77 |
23,40 |
10,63 |
|
Xã có thư viện |
xã |
1 |
1 |
||
Tỷ lệ xã có thư viện |
% |
2,13 |
2,13 |
||
Xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn (ấp, bản) |
xã |
42 |
34 |
-8 |
-19,05 |
Tỷ lệ xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn (ấp, bản) |
% |
89,36 |
72,34 |
-17,02 |
|
6. Trạm y tế, chợ |
|||||
Xã có trạm y tế |
xã |
47 |
46 |
-1 |
-2,13 |
Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100,00 |
97,87 |
-2,13 |
|
Số trạm y tế xây dựng kiên cố, bán kiên cố |
trạm |
47 |
46 |
-1 |
-2,13 |
Tỷ lệ trạm y tế xây dựng kiên cố,bán kiên cố |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Số bác sỹ |
người |
35 |
24 |
-11 |
-31,43 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
người |
0,9 |
0,7 |
-0,3 |
-27,96 |
Xã có chợ |
xã |
35 |
33 |
-2 |
-5,71 |
Tỷ lệ xã có chợ |
% |
74,47 |
70,21 |
-4,26 |
|
7. Thủy lợi |
|||||
Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã, HTX quản lý |
km |
677 |
410 |
-267 |
-39,47 |
Chiều dài kênh mương kiên cố hóa |
km |
248 |
211 |
-37 |
-15,02 |
Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa |
% |
36,66 |
51,46 |
14,80 |
|
Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã |
trạm |
20 |
30 |
10 |
50,00 |
Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã |
trạm |
0,4 |
0,6 |
0,2 |
48,84 |
8. Cơ sở chế biến NLTS |
|||||
Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản |
xã |
38 |
45 |
7 |
18,42 |
Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chế biến nông sản |
% |
80,85 |
95,74 |
14,89 |
|
Số hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản |
cơ sở |
431 |
1.302 |
871 |
202,09 |
Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản |
xã |
30 |
39 |
9 |
30,00 |
Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chế biến lâm sản |
% |
63,83 |
82,98 |
19,15 |
|
Số hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản |
cơ sở |
317 |
446 |
129 |
40,69 |
Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến thủy sản |
xã |
7 |
11 |
4 |
57,14 |
Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chế biến thủy sản |
% |
14,89 |
23,40 |
8,51 |
|
Số hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản |
cơ sở |
346 |
238 |
-108 |
-31,21 |
9. Làng nghề |
|||||
Số xã có làng nghề |
xã |
1 |
1 |
||
Tỷ lệ số xã có làng nghề |
% |
2,13 |
2,13 |
||
Số làng nghề hiện có |
làng |
2 |
1 |
-1 |
-50,00 |
Số làng nghề truyền thống |
làng |
2 |
1 |
-1 |
-50,00 |
Số hộ tham gia thường xuyên |
Hộ |
139 |
103 |
-36 |
-25,90 |
Số người tham gia thường xuyên |
người |
374 |
452 |
78 |
20,86 |
10. Điều kiện làm việc của cán bộ xã |
|||||
Xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng kiên cố |
xã |
31 |
43 |
12 |
38,71 |
Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng kiên cố |
% |
65,96 |
91,49 |
25,53 |
|
Xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng bán kiên cố |
xã |
15 |
4 |
-11 |
-73,33 |
Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã được xây dựng bán kiên cố |
% |
31,91 |
8,51 |
-23,40 |
|
Xã có trụ sở làm việc của xã có điện thoại |
xã |
47 |
-47 |
-100,00 | |
Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã có máy điện thoại |
% |
100,00 |
-100,00 |
||
Xã có trụ sở làm việc của xã có máy vi tính |
xã |
46 |
47 |
1 |
2,17 |
Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã có vi tính |
% |
97,87 |
100,00 |
2,13 |
|
Số máy vi tính hiện đang sử dụng |
chiếc |
98 |
326 |
228 |
232,65 |
Số máy vi tính đang sử dụng bình quân 1 xã |
chiếc |
2,09 |
6,94 |
4,85 |
232,06 |
Xã có trụ sở làm việc của xã kết nối internet |
xã |
2 |
44 |
42 |
2.100,00 |
Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã có internet |
% |
4,26 |
93,62 |
89,36 |
|
Số máy vi tính kết nối internet |
chiếc |
2 |
149 |
147 |
7.350,00 |
Tỷ lệ số máy vi tính kết nối internet |
% |
2,04 |
45,71 |
43,67 |
|
11. Trình độ của cán bộ chủ chốt xã |
|||||
Phân theo giới tính |
người |
167 |
172 |
5 |
2,99 |
Nam |
người |
153 |
160 |
7 |
4,58 |
Nữ |
người |
14 |
12 |
-2 |
-14,29 |
Phân theo độ tuổi |
người |
167 |
172 |
5 |
2,99 |
Dưới 30 tuổi |
người |
15 |
14 |
-1 |
-6,67 |
30 đến dưới 40 tuổi |
người |
46 |
62 |
16 |
34,78 |
40 đến dưới 50 tuổi |
người |
88 |
72 |
-16 |
-18,18 |
Từ 50 tuổi trở lên |
người |
18 |
24 |
6 |
33,33 |
Phân theo trình độ giáo dục phổ thông |
người |
167 |
172 |
5 |
2,99 |
Tiểu học |
người |
11 |
3 |
-8 |
-72,73 |
Trung học cơ sở |
người |
57 |
33 |
-24 |
-42,11 |
Trung học phổ thông |
người |
99 |
136 |
37 |
37,37 |
Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (bao gồm cả LLCT và QLNN) |
người |
167 |
172 |
5 |
2,99 |
Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng |
người |
113 |
102 |
-11 |
-9,73 |
- Đại học trở lên |
người |
13 |
58 |
45 |
346,15 |
Cơ cấu theo giới tính |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Nam |
% |
91,62 |
93,02 |
1,40 |
|
Nữ |
% |
8,38 |
6,98 |
-1,40 |
|
Cơ cấu theo độ tuổi |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Dưới 30 tuổi |
% |
8,98 |
8,14 |
-0,84 |
|
30 đến dưới 40 tuổi |
% |
27,54 |
36,05 |
8,51 |
|
40 đến dưới 50 tuổi |
% |
52,69 |
41,86 |
-10,83 |
|
Từ 50 tuổi trở lên |
% |
10,78 |
13,95 |
3,17 |
|
Cơ cấu theo trình độ giáo dục phổ thông |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Tiểu học |
% |
6,59 |
1,74 |
-4,85 |
|
Trung học cơ sở |
% |
34,13 |
19,19 |
-14,94 |
|
Trung học phổ thông |
% |
59,28 |
79,07 |
19,79 |
|
Cơ cấu theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (bao gồm cả LLCT và QLNN) |
% |
100,00 |
100,00 |
||
Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng |
% |
67,66 |
59,30 |
-8,36 |
|
- Đại học trở lên |
% |
7,78 |
33,72 |
25,94 |
|