|
Tổng số xã |
Tổng số xã có trường trung học cơ sở |
Số trường trung học cơ sở |
Chia theo mức độ xây dựng |
Số trường trung học cơ sở đã được công nhận đạt chuẩn quốc gia | ||||
Kiên cố |
Bán kiên cố | ||||||||
Số trường |
Bình quân 1 xã |
Số trường |
Tỷ lệ (%) |
Số trường |
Tỷ lệ (%) | ||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) | |
Toàn tỉnh |
47 |
44 |
47 |
1,0 |
40 |
85,11 |
7 |
14,89 |
6 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Huyện Bác ái |
9 |
9 |
10 |
1,1 |
9 |
90,00 |
1 |
10,00 |
2 |
Huyện Ninh Sơn |
7 |
7 |
7 |
1,0 |
3 |
42,86 |
4 |
57,14 |
2 |
Huyện Ninh Hải |
8 |
7 |
8 |
1,0 |
8 |
100,00 |
- |
- |
- |
Huyện Ninh Phước |
8 |
8 |
8 |
1,0 |
7 |
87,50 |
1 |
12,50 |
- |
Huyện Thuận Bắc |
6 |
6 |
7 |
1,2 |
7 |
100,00 |
- |
- |
2 |
Huyện Thuận Nam |
8 |
7 |
7 |
0,9 |
6 |
85,71 |
1 |
14,29 |
- |