|
Tổng số xã |
Tổng số xã có trường trung học phổ thông |
Số trường trung học phổ thông |
Chia theo mức độ xây dựng |
Số trường trung học phổ thông đã được công nhận đạt chuẩn quốc gia | ||||
Kiên cố |
Bán kiên cố | ||||||||
Số trường |
Bình quân 1 xã |
Số trường |
Tỷ lệ (%) |
Số trường |
Tỷ lệ (%) | ||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) | |
Toàn tỉnh |
47 |
7 |
7 |
0,2 |
5 |
71,43 |
2 |
28,57 |
1 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
||||||||
Huyện Bác ái |
9 |
1 |
1 |
0,1 |
1 |
100,00 |
|||
Huyện Ninh Sơn |
7 |
2 |
2 |
0,3 |
2 |
100,00 |
1 | ||
Huyện Ninh Hải |
8 |
1 |
1 |
0,1 |
1 |
100,00 |
|||
Huyện Ninh Phước |
8 |
1 |
1 |
0,1 |
1 |
100,00 |
|||
Huyện Thuận Bắc |
6 |
1 |
1 |
0,2 |
1 |
100,00 |
|||
Huyện Thuận Nam |
8 |
1 |
1 |
0,1 |
1 |
100,00 |
|
|
|