|
Tổng số xã |
Tổng số xã có trường tiểu học |
Số trường tiểu học |
Số trường tiểu học đã được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
Chia theo mức độ xây dựng | ||||||
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Khác | |||||||||
Số trường |
Bình quân 1 xã |
Số trường |
Tỷ lệ (%) |
Số trường |
Tỷ lệ (%) |
Số trường |
Tỷ lệ (%) | ||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) | |
Toàn tỉnh |
47 |
47 |
108 |
2,3 |
13 |
73 |
67,59 |
34 |
31,48 |
1 |
0,93 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
1 |
2 |
2,0 |
- |
2 |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
Huyện Bác ái |
9 |
9 |
16 |
1,8 |
3 |
15 |
93,75 |
1 |
6,25 |
- |
- |
Huyện Ninh Sơn |
7 |
7 |
20 |
2,9 |
2 |
2 |
10,00 |
18 |
90,00 |
- |
- |
Huyện Ninh Hải |
8 |
8 |
18 |
2,3 |
3 |
16 |
88,89 |
2 |
11,11 |
- |
- |
Huyện Ninh Phước |
8 |
8 |
27 |
3,4 |
3 |
18 |
66,67 |
9 |
33,33 |
- |
- |
Huyện Thuận Bắc |
6 |
6 |
11 |
1,8 |
2 |
11 |
100,00 |
- |
- | ||
Huyện Thuận Nam |
8 |
8 |
14 |
1,8 |
- |
9 |
64,29 |
4 |
28,57 |
1 |
7,14 |