|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | |||
Toàn tỉnh |
người |
172 |
69 |
45 |
58 |
1.Giới tính |
|
|
|||
- Nam |
người |
160 |
64 |
45 |
51 |
- Nữ |
người |
12 |
5 |
|
7 |
2.Độ tuổi |
|
|
|||
- Dưới 30 tuổi |
người |
14 |
7 |
|
7 |
- Từ 30 đến dưới 40 tuổi |
người |
62 |
20 |
24 |
18 |
- Từ 40 đến dưới 50 tuổi |
người |
72 |
30 |
17 |
25 |
- Từ 50 tuổi trở lên |
người |
24 |
12 |
4 |
8 |
3.Trình độ giáo dục phổ thông |
|
|
|||
- Tiểu học |
người |
3 |
|
3 |
|
- Trung học cơ sở |
người |
33 |
8 |
24 |
1 |
- Trung học phổ thông |
người |
136 |
61 |
18 |
57 |
4.Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chỉ chuyên môn |
người |
42 |
16 |
17 |
9 |
- Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ |
người |
4 |
4 |
|
|
- Sơ cấp nghề |
người |
6 |
|
2 |
4 |
- Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp |
người |
58 |
23 |
15 |
20 |
- Cao đẳng nghề |
người |
|
|
||
- Cao đẳng |
người |
4 |
3 |
1 |
|
- Đại học trở lên |
người |
58 |
23 |
10 |
25 |
5.Trình độ lý luận chính trị |
|
|
|||
- Chưa qua bồi dưỡng |
người |
5 |
2 |
2 |
1 |
- Sơ cấp |
người |
22 |
8 |
5 |
9 |
- Trung cấp |
người |
119 |
48 |
32 |
39 |
- Cao cấp |
người |
26 |
11 |
6 |
9 |
- Cử nhân trở lên |
người |
|
|
||
6.Trình độ quản lý nhà nước |
|
|
|||
- Chưa qua bồi dưỡng |
người |
44 |
7 |
20 |
17 |
- Đã qua bồi dưỡng |
người |
128 |
62 |
25 |
41 |