|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
- Số xã |
Xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
- Cơ cấu xã |
% |
100,00 |
38,30 |
29,79 |
31,91 |
- Số thôn |
Thôn |
253 |
101 |
65 |
87 |
- Cơ cấu thôn |
% |
100,00 |
39,92 |
25,69 |
34,39 |
- Tổng số hộ |
Hộ |
87.973 |
35.317 |
9.468 |
43.188 |
- Số hộ bình quân 1 xã |
Hộ |
1.871,8 |
1.962,1 |
676,3 |
2.879,2 |
- Tổng số hộ nghèo năm 2010 theo chuẩn nghèo mới của quốc gia |
Hộ |
16.661 |
6.806 |
5.332 |
4.523 |
- Tổng số hộ cận nghèo năm 2010 theo chuẩn nghèo mới của quốc gia |
Hộ |
9.407 |
3.488 |
1.474 |
4.445 |
- Tổng số nhân khẩu |
Người |
357.034 |
146.541 |
41.161 |
169.332 |
- Nhân khẩu bình quân 1 hộ |
Người |
4,1 |
4,2 |
4,4 |
3,9 |
- Nhân khẩu bình quân 1 xã |
Người |
7.596,5 |
8.141,2 |
2.940,1 |
11.288,8 |