CƠ CẤU HỘ NÔNG THÔN PHÂN THEO LOẠI XÃ CƠ CẤU HỘ NÔNG THÔN PHÂN THEO LOẠI XÃ

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Xã miền núi

Xã vùng cao

Xã đồng bằng, trung du

Tổng số hộ

%

100,0

100,0

100,0

100,0

Chia theo giới tính của chủ hộ

   - Chủ hộ là nam

%

76,0

76,7

71,8

76,5

   - Chủ hộ là nữ

%

24,0

23,3

28,2

23,6

Chia theo dân tộc của chủ hộ

   - Kinh

%

69,4

69,0

17,5

81,1

   - Tày

%

0,0

0,0

0,0

0,0

   - Thái

%

0,0

0,0

0,0

0,0

   - Mường

%

0,0

0,0

-

0,0

   - Nùng

%

0,1

0,2

0,1

0,0

   - Dao

%

0,0

0,0

-

-

   - Gia rai

%

0,0

0,0

-

0,0

   - Ê đê

%

0,0

0,0

-

0,0

   - Chăm

%

14,3

13,1

0,5

18,3

   - Khơ me

%

0,0

0,0

-

0,0

   - Các dân tộc khác

%

16,2

17,7

81,8

0,5

Chia theo loại hộ

   - Hộ nông nghiệp

%

58,3

56,5

89,0

53,0

   - Hộ lâm nghiệp

%

0,6

1,2

0,7

0,1

   - Hộ thủy sản

%

7,6

11,8

0,0

5,8

   - Hộ diêm nghiệp

%

0,8

0,5

-

1,2

   - Hộ công nghiệp

%

4,7

4,4

0,4

5,9

   - Hộ xây dựng

%

4,5

3,2

0,6

6,4

   - Hộ thương nghiệp

%

8,0

7,5

4,3

9,2

   - Hộ vận tải

%

1,6

1,7

0,2

1,7

   - Hộ dịch vụ khác

%

9,7

8,8

3,9

11,7

   - Hộ khác

%

4,4

4,4

1,0

5,1

Chia theo nguồn thu nhập lớn  nhất của hộ trong 12 tháng qua

   - Nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp

%

66,6

69,6

88,8

59,4

      + Nông nghiệp

%

86,2

80,0

99,2

87,8

      + Lâm nghiệp

%

1,0

1,8

0,8

0,2

      + Thủy sản

%

11,6

17,3

0,0

10,0

      + Diêm nghiệp

%

1,2

0,8

-

2,0

   - Công nghiệp, xây dựng

%

9,4

7,6

1,0

12,6

   - Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác

%

19,2

17,8

8,6

22,6

   - Nguồn khác

%

4,9

4,9

1,6

5,5