|
Số xã |
Số lượng (xã) |
Tỷ lệ (%) | ||||||
Xã có quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt |
Xã có quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã đã được phê duyệt |
Xã có quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có đã được duyệt |
Xã có quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới đã được phê duyệt |
Xã có quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt |
Xã có quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã đã được phê duyệt |
Xã có quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có đã được phê duyệt |
Xã có quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới đã được phê duyệt | ||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) | |
Tổng số |
47 |
4 |
8 |
16 |
8 |
4 |
8 |
16 |
8 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Huyện Bác ái |
9 |
- |
2 |
4 |
- |
- |
2 |
4 |
- |
Huyện Ninh Sơn |
7 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
1 |
- |
Huyện Ninh Hải |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- | |
Huyện Ninh Phước |
8 |
1 |
2 |
4 |
2 |
1 |
2 |
4 |
2 |
Huyện Thuận Bắc |
6 |
3 |
3 |
6 |
5 |
3 |
3 |
6 |
5 |
Huyện Thuận Nam |
8 |
- |
1 |
1 |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |