Tổng số xã |
Tổng số xã có trường mẫu giáo, mầm non |
Số trường mẫu giáo, mầm non |
Chia theo mức độ xây dựng |
Số trường mẫu giáo, mầm non đã được công nhận đạt chuẩn quốc gia | |||||
Kiên cố |
Bán kiên cố | ||||||||
Số trường |
Bình quân 1 xã |
Số trường |
Tỷ lệ (%) |
Số trường |
Tỷ lệ (%) | ||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 | |
Toàn tỉnh |
47 |
46 |
52 |
1,1 |
17 |
32,69 |
35 |
67,31 |
1 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
1 |
2 |
2,0 |
2 |
100,00 |
|||
Huyện Bác ái |
9 |
9 |
11 |
1,2 |
9 |
81,82 |
2 |
18,18 |
|
Huyện Ninh Sơn |
7 |
7 |
8 |
1,1 |
8 |
100,00 |
|||
Huyện Ninh Hải |
8 |
8 |
9 |
1,1 |
1 |
11,11 |
8 |
88,89 |
|
Huyện Ninh Phước |
8 |
8 |
9 |
1,1 |
9 |
100,00 |
|||
Huyện Thuận Bắc |
6 |
6 |
6 |
1,0 |
4 |
66,67 |
2 |
33,33 |
1 |
Huyện Thuận Nam |
8 |
7 |
7 |
0,9 |
1 |
14,29 |
6 |
85,71 |