|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
Toàn tỉnh |
% |
100,0 |
40,12 |
26,16 |
33,72 |
1. Cơ cấu theo giới tính |
|
|
|
|
|
- Nam |
% |
100,0 |
40,00 |
28,13 |
31,88 |
- Nữ |
% |
100,0 |
41,67 |
|
58,33 |
2. Cơ cấu theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
- Dưới 30 tuổi |
% |
100,0 |
50,00 |
|
50,00 |
- Từ 30 đến dưới 40 tuổi |
% |
100,0 |
32,26 |
38,71 |
29,03 |
- Từ 40 đến dưới 50 tuổi |
% |
100,0 |
41,67 |
23,61 |
34,72 |
- Từ 50 tuổi trở lên |
% |
100,0 |
50,00 |
16,67 |
33,33 |
3. Cơ cấu theo trình độ giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
100,0 |
|
100,00 |
|
- Trung học cơ sở |
% |
100,0 |
24,24 |
72,73 |
3,03 |
- Trung học phổ thông |
% |
100,0 |
44,85 |
13,24 |
41,91 |
4. Cơ cấu theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chỉ chuyên môn |
% |
100,0 |
38,10 |
40,48 |
21,43 |
- Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ |
% |
100,0 |
100,00 |
|
|
- Sơ cấp nghề |
% |
100,0 |
|
33,33 |
66,67 |
- Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp |
% |
100,0 |
39,66 |
25,86 |
34,48 |
- Cao đẳng nghề |
% |
|
|
|
|
- Cao đẳng |
% |
100,0 |
75,00 |
25,00 |
|
- Đại học trở lên |
% |
100,0 |
39,66 |
17,24 |
43,10 |
5. Cơ cấu theo trình độ lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
- Chưa qua bồi dưỡng |
% |
100,0 |
40,00 |
40,00 |
20,00 |
- Sơ cấp |
% |
100,0 |
36,36 |
22,73 |
40,91 |
- Trung cấp |
% |
100,0 |
40,34 |
26,89 |
32,77 |
- Cao cấp |
% |
100,0 |
42,31 |
23,08 |
34,62 |
- Cử nhân trở lên |
% |
|
|
|
|
6. Cơ cấu theo trình độ quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
- Chưa qua bồi dưỡng |
% |
100,0 |
15,91 |
45,45 |
38,64 |
- Đã qua bồi dưỡng |
% |
100,0 |
48,44 |
19,53 |
32,03 |