SỐ LƯỢNG HỘ NÔNG THÔN PHÂN THEO LOẠI XÃ SỐ LƯỢNG HỘ NÔNG THÔN PHÂN THEO LOẠI XÃ

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Xã miền núi

Xã vùng cao

Xã đồng bằng, trung du

Tổng số hộ

Hộ

87.972

35.319

9.469

43.184

Chia theo giới tính của chủ hộ

   - Chủ hộ là nam

Hộ

66.887

27.074

6.799

33.014

   - Chủ hộ là nữ

Hộ

21.085

8.245

2.67

10.17

Chia theo dân tộc của chủ hộ

   - Kinh

Hộ

61.046

24.352

1.658

35.036

   - Tày

Hộ

9

7

1

1

   - Thái

Hộ

3

1

1

1

   - Mường

Hộ

15

13

-

2

   - Nùng

Hộ

81

65

11

5

   - Dao

Hộ

1

1

-

-

   - Gia rai

Hộ

3

1

-

2

   - Ê đê

Hộ

6

4

-

2

   - Chăm

Hộ

12.589

4.637

51

7.901

   - Khơ me

Hộ

4

2

-

2

   - Các dân tộc khác

Hộ

14.215

6.236

7.747

232

Chia theo loại hộ

   - Hộ nông nghiệp

Hộ

51.272

19.957

8.423

22.892

   - Hộ lâm nghiệp

Hộ

543

425

66

52

   - Hộ thủy sản

Hộ

6.654

4.162

1

2.491

   - Hộ diêm nghiệp

Hộ

693

189

-

504

   - Hộ công nghiệp

Hộ

4.141

1.566

34

2.541

   - Hộ xây dựng

Hộ

3.936

1.127

56

2.753

   - Hộ thương nghiệp

Hộ

7.007

2.633

406

3.968

   - Hộ vận tải

Hộ

1.376

610

19

747

   - Hộ dịch vụ khác

Hộ

8.502

3.099

367

5.036

   - Hộ khác

Hộ

3.848

1.551

97

2.2

Nguồn thu nhập lớn nhất 12 tháng qua

   - Nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp

Hộ

58.628

24.592

8.408

25.628

      + Nông nghiệp

Hộ

50.527

19.68

8.343

22.504

      + Lâm nghiệp

Hộ

571

448

63

60

      + Thủy sản

Hộ

6.82

4.263

2

2.555

      + Diêm nghiệp

Hộ

710

201

-

509

   - Công nghiệp, xây dựng

Hộ

8.231

2.698

94

5.439

   - Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác

Hộ

16.849

6.291

816

9.742

   - Nguồn khác

Hộ

4.264

1.738

151

2.375