|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
Tổng số xã |
xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
Số xã có cán bộ khuyến nông, lâm, ngư |
xã |
42 |
14 |
14 |
14 |
Tỷ lệ xã có cán bộ khuyến nông, lâm, ngư |
% |
89,36 |
77,78 |
100,00 |
93,33 |
Tổng số thôn (ấp, bản) |
thôn |
253 |
101 |
65 |
87 |
Số thôn (ấp, bản) có cộng tác viên khuyến nông, lâm, ngư |
thôn |
60 |
13 |
36 |
11 |
Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có cộng tác viên khuyến nông, lâm, ngư |
% |
23,72 |
12,87 |
55,38 |
12,64 |
Số xã có cán bộ thú y |
xã |
46 |
17 |
14 |
15 |
Tỷ lệ xã có cán bộ thú y |
% |
97,87 |
94,44 |
100,00 |
100,00 |
Số xã có cán bộ thú y thôn (ấp, bản) |
xã |
19 |
6 |
7 |
6 |
Tỷ lệ xã có cán bộ thú y thôn (ấp, bản) |
% |
40,43 |
33,33 |
50,00 |
40,00 |
Số thôn (ấp, bản) có cộng tác viên thú y |
thôn |
78 |
23 |
32 |
23 |
Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có cộng tác viên thú y |
% |
30,83 |
22,77 |
49,23 |
26,44 |
Số xã có người hành nghề thú y tư nhân |
xã |
20 |
7 |
3 |
10 |
Tỷ lệ xã có người hành nghề thú y tư nhân |
% |
42,55 |
38,89 |
21,43 |
66,67 |
Số người hành nghề thú y tư nhân |
người |
68 |
17 |
5 |
46 |
Số người hành nghề thú y tư nhân là nữ |
người |
1 |
|
|
1 |
Số người hành nghề thú y tư nhân bình quân 1 xã |
người |
1,5 |
0,9 |
0,4 |
3,1 |
Số người hành nghề thú y tư nhân là nữ bình quân 1 xã |
người |
0,0 |
|
|
0,1 |