|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
Tổng số |
Người |
47 |
18 |
14 |
15 |
Số xã có kho chứa, bảo quản sản phẩm nông nghiệp, thủy sản |
Xã |
18 |
8 |
|
10 |
- Tỷ lệ |
% |
38,30 |
44,44 |
|
66,67 |
Số kho chứa, bảo quản sản phẩm nông nghiệp, thủy sản |
Kho |
66 |
35 |
|
31 |
- Số kho chứa, bảo quản SP nông nghiệp |
Kho |
56 |
26 |
|
30 |
- Số kho chứa, bảo quản SP thủy sản |
Kho |
10 |
9 |
|
1 |
Số kho chứa, bảo quản sản phẩm nông nghiệp, thủy sản bình quân 1 xã |
Kho |
1,40 |
1,94 |
|
2,07 |
- Số kho chứa, bảo quản sản phẩm nông nghiệp bình quân 1 xã |
Kho |
1,19 |
1,44 |
|
2,00 |
- Số kho chứa, bảo quản sản phẩm thủy sản bình quân 1 xã |
Kho |
0,21 |
0,50 |
|
0,07 |