|
Tổng số xã |
Số xã có quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Chia theo loại quy hoạch | ||||||||
Số xã có quy hoạch phát triển nông nghiệp cấp xã đã lập nhưng chưa được phê duyệt |
Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có đã lập nhưng chưa được phê duyệt |
Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có đã được phê duyệt |
Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới đã lập nhưng chưa được phê duyệt | ||||||||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) | ||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 | |
Toàn tỉnh |
47 |
17 |
36,17 |
8 |
47,06 |
13 |
76,47 |
3 |
17,65 |
8 |
47,06 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
||||||||||
Huyện Bác ái |
9 |
4 |
44,44 |
2 |
50,00 |
4 |
100,00 |
||||
Huyện Ninh Sơn |
7 |
1 |
14,29 |
1 |
100,00 |
||||||
Huyện Ninh Hải |
8 |
||||||||||
Huyện Ninh Phước |
8 |
4 |
50,00 |
2 |
50,00 |
2 |
50,00 |
2 |
50,00 |
2 |
50,00 |
Huyện Thuận Bắc |
6 |
6 |
100,00 |
3 |
50,00 |
5 |
83,33 |
1 |
16,67 |
5 |
83,33 |
Huyện Thuận Nam |
8 |
2 |
25,00 |
1 |
50,00 |
1 |
50,00 |
|
|
1 |
50,00 |