|
Tỷ lệ hộ vay vốn (%) |
Tổng số vốn vay cho SXKD và tiêu dùng bình quân 1 hộ (1000 đồng) |
Vốn vay cho sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản bình quân 1 hộ (1000 đồng) |
Vốn vay cho sản xuất kinh doanh phi nông lâm thủy sản và tiêu dùng bình quân 1 hộ (1000 đồng) |
Tổng số |
54,24 |
17.027 |
4.232 |
12.795 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
71,43 |
83.071 |
3.429 |
79.643 |
Huyện Bác ái |
63,87 |
8.118 |
3.555 |
4.563 |
Huyện Ninh Sơn |
62,50 |
15.431 |
7.542 |
7.889 |
Huyện Ninh Hải |
43,27 |
7.906 |
3.269 |
4.637 |
Huyện Ninh Phước |
57,14 |
47.411 |
4.152 |
43.259 |
Huyện Thuận Bắc |
48,86 |
7.064 |
3.54 |
3.524 |
Huyện Thuận Nam |
50,57 |
9.563 |
3.333 |
6.23 |