|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
- Số xã có trường mẫu giáo, mầm non |
xã |
46 |
17 |
14 |
15 |
- Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo, mầm non |
% |
97,87 |
94,44 |
100,00 |
100,00 |
- Xã có trường tiểu học |
xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
- Tỷ lệ xã có trường tiểu học |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Xã có trường THCS |
xã |
44 |
17 |
14 |
13 |
- Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
93,62 |
94,44 |
100,00 |
86,67 |
- Xã có trường THPT |
xã |
7 |
3 |
1 |
3 |
- Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
14,89 |
16,67 |
7,14 |
20,00 |
- Xã có lớp mẫu giáo |
xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
- Tỷ lệ xã có lớp mẫu giáo |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Số thôn (ấp, bản) có lớp mẫu giáo |
thôn |
175 |
66 |
52 |
57 |
- Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có lớp mẫu giáo |
% |
69,17 |
65,35 |
80,00 |
65,52 |
- Xã có nhà trẻ |
xã |
14 |
4 |
3 |
7 |
- Tỷ lệ xã có nhà trẻ |
% |
29,79 |
22,22 |
21,43 |
46,67 |
- Số thôn (ấp, bản) có nhà trẻ |
thôn |
24 |
9 |
3 |
12 |
- Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có nhà trẻ |
% |
9,49 |
8,91 |
4,62 |
13,79 |
- Số trường mẫu giáo, mầm non |
trường |
52 |
18 |
16 |
18 |
- Số trường mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố |
trường |
17 |
1 |
12 |
4 |
- Số trường mẫu giáo, mầm non được xây dựng bán kiên cố |
trường |
35 |
17 |
4 |
14 |
- Số trường mẫu giáo, mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
trường |
1 |
|
|
1 |
- Cơ cấu số trường mẫu giáo, mầm non chia theo mức độ xây dựng |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
· Kiên cố |
% |
32,69 |
5,56 |
75,00 |
22,22 |
· Bán kiên cố |
% |
67,31 |
94,44 |
25,00 |
77,78 |
- Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
% |
1,92 |
|
|
5,56 |
- Số trường tiểu học |
trường |
108 |
41 |
22 |
45 |
- Số trường tiểu học được xây dựng kiên cố |
trường |
73 |
20 |
20 |
33 |
- Số trường tiểu học được xây dựng bán kiên cố |
trường |
34 |
20 |
2 |
12 |
- Số trường tiểu học chưa được xây dựng kiên cố, bán kiên cố |
trường |
1 |
1 |
|
|
- Số trường tiểu học được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
trường |
13 |
2 |
3 |
8 |
- Cơ cấu số trường tiểu học chia theo mức độ xây dựng |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
· Kiên cố |
% |
67,59 |
48,78 |
90,91 |
73,33 |
· Bán kiên cố |
% |
31,48 |
48,78 |
9,09 |
26,67 |
· Khác |
% |
0,93 |
2,44 |
|
|
- Tỷ lệ trường tiểu học được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
% |
12,04 |
4,88 |
13,64 |
17,78 |
- Số trường trung học cơ sở |
trường |
47 |
18 |
15 |
14 |
- Số trường trung học cơ sở được XD kiên cố |
trường |
40 |
14 |
14 |
12 |
- Số trường trung học cơ sở được xây dựng bán kiên cố |
trường |
7 |
4 |
1 |
2 |
- Số trường trung học cơ sở được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
trường |
6 |
2 |
2 |
2 |
- Cơ cấu số trường trung học cơ sở chia theo mức độ xây dựng |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
· Kiên cố |
% |
85,11 |
77,78 |
93,33 |
85,71 |
· Bán kiên cố |
% |
14,89 |
22,22 |
6,67 |
14,29 |
- Tỷ lệ trường trung học cơ sở được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
% |
12,77 |
11,11 |
13,33 |
14,29 |
- Số trường trung học phổ thông |
trường |
7 |
3 |
1 |
3 |
- Số trường trung học phổ thông được xây dựng kiên cố |
trường |
5 |
2 |
1 |
2 |
- Số trường trung học phổ thông được xây dựng bán kiên cố |
trường |
2 |
1 |
|
1 |
- Số trường trung học phổ thông được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
trường |
1 |
|
|
1 |
- Cơ cấu số trường trung học phổ thông chia theo mức độ xây dựng |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
· Kiên cố |
% |
71,43 |
66,67 |
100,00 |
66,67 |
· Bán kiên cố |
% |
28,57 |
33,33 |
|
33,33 |
- Tỷ lệ trường trung học phổ thông được công nhận đạt chuẩn quốc gia |
% |
14,29 |
|
|
33,33 |