Đơn vị tính

Giá trị

Thông tin chung

- Số hộ nông thôn

Hộ

87.973

- Số nhân khẩu nông thôn

người

357.034

- Số hộ nghèo trên địa bàn xã năm 2010

Hộ

16.661

- Số hộ cận nghèo trên địa bàn xã năm 2010

Hộ

9.407

- Số xã

47

- Số xã có quy hoạch XD nông thôn mới

17

- Số thôn

thôn

253

Điện khí hóa

- Số xã có điện

47

- Tỷ lệ xã có điện

%

100,00

- Số thôn có điện

thôn

253

- Tỷ lệ thôn có điện

%

100,00

- Số thôn có điện lưới quốc gia

thôn

253

- Tỷ lệ thôn có điện lưới quốc gia

%

100,00

Giao thông nông thôn

- Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã

47

- Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã

%

100,00

- Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa

47

- Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa

%

100,00

- Số xã có đường trục xã, liên xã được nhựa/bê tông hóa

47

- Tỷ lệ xã có đường trục xã, liên xã được nhựa/bê tông hóa

%

100,00

- Số xã có đường trục thôn được nhựa/bê tông hóa

40

- Tỷ lệ xã có đường trục thôn được nhựa/bê tông hóa

%

85,11

Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học

- Xã có trường tiểu học

47

- Tỷ lệ xã có trường tiểu học

%

100,00

- Số trường tiểu học kiên cố

trường

73

- Tỷ lệ trường tiểu học kiên cố

%

67,59

- Số trường tiểu học bán kiên cố

trường

34

- Tỷ lệ trường tiểu học bán kiên cố

%

31,48

- Số trường tiểu học chưa xây kiên cố, BKC

trường

1

- Tỷ lệ trường tiểu học chưa xây kiên cố, BKC

%

0,93

- Xã có trường THCS

44

- Tỷ lệ xã có trường THCS

%

93,62

- Số trường THCS kiên cố

trường

40

- Tỷ lệ trường THCS kiên cố

%

85,11

- Số trường THCS bán kiên cố

trường

7

- Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố

%

14,89

- Xã có trường THPT

7

- Tỷ lệ xã có trường THPT

%

14,89

- Số trường THPT kiên cố

trường

5

- Tỷ lệ trường THPT kiên cố

%

71,43

- Số trường THPT bán kiên cố

trường

2

- Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố

%

28,57

- Xã có trường mẫu giáo/mầm non

46

- Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo/mầm non

%

97,87

- Số trường mẫu giáo/mầm non kiên cố

trường

17

- Tỷ lệ trường mẫu giáo/mầm non kiên cố

%

32,69

- Số trường mẫu giáo/mầm non bán kiên cố

trường

35

- Tỷ lệ trường mẫu giáo/mầm non bán kiên cố

%

67,31

- Xã có lớp mẫu giáo

47

- Tỷ lệ xã có lớp mẫu giáo

%

100,00

- Thôn có lớp mẫu giáo

Thôn

175

- Tỷ lệ thôn có lớp mẫu giáo

%

69,17

- Xã có nhà trẻ

14

- Tỷ lệ xã có nhà trẻ

%

29,79

- Thôn có nhà trẻ

Thôn

24

- Tỷ lệ thôn có nhà trẻ

%

9,49

Bưu điện, nhà văn hóa, thư viện, thông tin liên lạc

- Xã có trạm bưu điện xã

20

- Tỷ lệ xã có trạm bưu điện xã

%

42,55

- Xã có điểm bưu điện văn hóa xã

26

- Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã

%

55,32

- Hộ có máy điện thoại

Hộ

- Tỷ lệ hộ có máy điện thoại

%

- Xã có nhà văn hóa xã

11

- Tỷ lệ xã có nhà văn hóa xã

%

23,40

- Xã có thư viện

1

- Tỷ lệ xã có thư viện

%

2,13

- Xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn (ấp, bản)

34

- Tỷ lệ xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn (ấp, bản)

%

72,34

Trạm y tế, chợ

- Xã có trạm y tế

46

- Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

97,87

- Số bác sỹ

người

24

- Số bác sỹ trên 10.000 dân

người

0,7

- Xã có chợ

33

- Tỷ lệ xã có chợ

%

70,21

Thủy lợi

- Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

410

- Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

211

- Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

51,46

- Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

30

- Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,6

Cơ sở chế biến NLTS

- Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản

45

- Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

95,74

- Số hộ, cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

1.302

- Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản

39

- Tỷ lệ xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

82,98

- Số hộ, cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

446

- Xã có hộ, cơ sở chuyên chế biến thủy sản

11

- Tỷ lệ xã có hộ, cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

23,40

- Số hộ, cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

238

Làng nghề

- Số xã có làng nghề

1

- Tỷ lệ số xã có làng nghề

%

2,13

- Số làng nghề hiện có

làng

1

- Số làng nghề truyền thống

làng

1

- Số hộ tham gia thường xuyên

Hộ

103

- Số người tham gia thường xuyên

người

452

Trình độ của cán bộ chủ chốt xã

1. Phân theo giới tính

- Nam

người

160

- Nữ

người

12

2. Phân theo độ tuổi

- Dưới 30 tuổi

người

14

- 30 đến dưới 40 tuổi

người

62

- 40 đến dưới 50 tuổi

người

72

- Từ 50 tuổi trở lên

người

24

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

- Tiểu học

người

3

- Trung học cơ sở

người

33

- Trung học phổ thông

người

136

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

(bao gồm cả LLCT và QLNN)

Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng

người

156

- Đại học trở lên

người

4