|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
Tổng số |
Người |
47 |
18 |
14 |
15 |
Chia theo giới tính |
|
|
|||
Nam |
Người |
47 |
18 |
14 |
15 |
Nữ |
Người |
|
|
||
Chia theo độ tuổi |
|
|
|||
Dưới 30 tuổi |
Người |
3 |
1 |
|
2 |
Từ 30 đến dưới 40 tuổi |
Người |
18 |
7 |
6 |
5 |
Từ 40 đến dưới 50 tuổi |
Người |
16 |
7 |
6 |
3 |
Từ 50 tuổi trở lên |
Người |
10 |
3 |
2 |
5 |
Chia theo trình độ giáo dục phổ thông |
|
|
|||
Tiểu học |
Người |
2 |
|
2 |
|
Trung học cơ sở |
Người |
10 |
3 |
7 |
|
Trung học phổ thông |
Người |
35 |
15 |
5 |
15 |
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|||
Chưa qua đào tạo và không có bằng/ chứng chỉ chuyên môn |
Người |
17 |
5 |
8 |
4 |
Đã qua đào tạo nhưng không chứng chỉ |
Người |
|
|
||
Sơ cấp nghề |
Người |
2 |
|
1 |
1 |
Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp |
Người |
9 |
2 |
1 |
6 |
Cao đẳng nghề |
Người |
|
|
||
Cao đẳng |
Người |
2 |
1 |
1 |
|
Đại học trở lên |
Người |
17 |
10 |
3 |
4 |
Chia theo trình độ lý luận chính trị |
|
|
|||
Chưa qua bồi dưỡng |
Người |
1 |
|
1 |
|
Sơ cấp |
Người |
2 |
|
1 |
1 |
Trung cấp |
Người |
36 |
14 |
11 |
11 |
Cao cấp |
Người |
8 |
4 |
1 |
3 |
Cử nhân trở lên |
Người |
|
|
||
Chia theo trình độ quản lý nhà nước |
|
|
|||
Chưa qua bồi dưỡng |
Người |
6 |
1 |
4 |
1 |
Đã qua bồi dưỡng |
Người |
41 |
17 |
10 |
14 |