|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
Tổng số |
Người |
46 |
18 |
14 |
14 |
Chia theo giới tính |
|||||
Nam |
Người |
46 |
18 |
14 |
14 |
Nữ |
Người |
||||
Chia theo độ tuổi |
|||||
Dưới 30 tuổi |
Người |
||||
Từ 30 đến dưới 40 tuổi |
Người |
11 |
3 |
5 |
3 |
Từ 40 đến dưới 50 tuổi |
Người |
26 |
9 |
7 |
10 |
Từ 50 tuổi trở lên |
Người |
9 |
6 |
2 |
1 |
Chia theo trình độ giáo dục phổ thông |
|||||
Tiểu học |
Người |
1 |
1 |
||
Trung học cơ sở |
Người |
11 |
1 |
10 |
|
Trung học phổ thông |
Người |
34 |
17 |
3 |
14 |
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|||||
Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chỉ chuyên môn |
Người |
||||
Đã qua đào tạo nhưng không chứng chỉ |
Người |
||||
Sơ cấp nghề |
Người |
1 |
1 |
||
Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp |
Người |
23 |
9 |
11 |
3 |
Cao đẳng nghề |
Người |
||||
Cao đẳng |
Người |
1 |
1 |
||
Đại học trở lên |
Người |
21 |
8 |
2 |
11 |
Chia theo trình độ lý luận chính trị |
|||||
Chưa qua bồi dưỡng |
Người |
||||
Sơ cấp |
Người |
||||
Trung cấp |
Người |
32 |
11 |
12 |
9 |
Cao cấp |
Người |
14 |
7 |
2 |
5 |
Cử nhân trở lên |
Người |
||||
Chia theo trình độ quản lý nhà nước |
|||||
Chưa qua bồi dưỡng |
Người |
13 |
2 |
8 |
3 |
Đã qua bồi dưỡng |
Người |
33 |
16 |
6 |
11 |