|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
|
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | ||
1. Số xã có Đảng bộ xã được phân loại trong sạch, vững mạnh |
xã |
43 |
17 |
13 |
13 |
2. Tỷ lệ xã có Đảng bộ xã được phân loại trong sạch, vững mạnh |
% |
91,49 |
94,44 |
92,86 |
86,67 |
3. Số xã có HĐND xã được phân loại trong sạch, vững mạnh |
xã |
45 |
18 |
12 |
15 |
4. Tỷ lệ xã có HĐND xã được phân loại trong sạch, vững mạnh |
% |
95,74 |
100,00 |
85,71 |
100,00 |
5. Số xã có UBND xã được phân loại trong sạch, vững mạnh |
xã |
42 |
17 |
11 |
14 |
6. Tỷ lệ xã có UBND xã được phân loại trong sạch, vững mạnh |
% |
89,36 |
94,44 |
78,57 |
93,33 |
7. Số xã có Mặt trận Tổ quốc xã được phân loại tiên tiến trở lên |
xã |
44 |
17 |
12 |
15 |
8. Tỷ lệ xã có Mặt trận Tổ quốc xã được phân loại tiên tiến trở lên |
% |
93,62 |
94,44 |
85,71 |
100,00 |
9. Số xã có Đoàn TNCS HCM xã được phân loại tiên tiến trở lên |
xã |
43 |
17 |
12 |
14 |
10. Tỷ lệ xã có Đoàn TNCS HCM xã được phân loại tiên tiến trở lên |
% |
91,49 |
94,44 |
85,71 |
93,33 |
11. Số xã có Hội phụ nữ xã được phân loại tiên tiến trở lên |
xã |
45 |
17 |
13 |
15 |
12. Tỷ lệ xã có Hội phụ nữ xã được phân loại tiên tiến trở lên |
% |
95,74 |
94,44 |
92,86 |
100,00 |
13. Số xã có Hội nông dân xã được phân loại tiên tiến trở lên |
xã |
45 |
18 |
12 |
15 |
14. Tỷ lệ xã có Hội nông dân xã được phân loại tiên tiến trở lên |
% |
95,74 |
100,00 |
85,71 |
100,00 |
15. Số xã có Hội cựu chiến binh xã được phân loại tiên tiến trở lên |
xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
16. Tỷ lệ xã có Hội cựu chiến binh xã được phân loại tiên tiến trở lên |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
19. Số thôn có Chi Đoàn TNCS HCM |
thôn |
1 |
|
1 |
|
20.Tỷ lệ thôn có Chi Đoàn TNCS HCM |
% |
0,40 |
|
1,54 |
|
21. Số thôn có Chi hội phụ nữ |
thôn |
1 |
|
1 |
|
22. Tỷ lệ thôn có Chi hội phụ nữ |
% |
0,40 |
|
1,54 |
|
23. Số thôn có Chi hội nông dân |
thôn |
246 |
101 |
58 |
87 |
24. Tỷ lệ thôn có Chi hội nông dân |
% |
97,23 |
100,00 |
89,23 |
100,00 |
25. Số thôn có Chi hội cựu chiến binh |
thôn |
227 |
88 |
58 |
81 |
26.Tỷ lệ thôn có Chi hội cựu chiến binh |
% |
89,72 |
87,13 |
89,23 |
93,10 |
27. Số thôn có Trưởng thôn |
thôn |
252 |
101 |
64 |
87 |
28. Tỷ lệ thôn có Trưởng thôn |
% |
99,60 |
100,00 |
98,46 |
100,00 |