1.000 đồng | ||||||
|
Vốn vay của hộ trong năm 2005 |
Vốn vay của hộ tính đến 01/7/2011 |
Năm 2011 so với năm 2005 (lần) | |||
Tổng số |
Trong đó vốn vay sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tổng số |
Trong đó vốn vay sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tổng số |
Trong đó vốn vay sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản | |
Vốn vay bình quân 1 hộ nông thôn |
3.005 |
1.883 |
17.027 |
4.232 |
5,67 |
2,25 |
Vốn vay bình quân 1 hộ nông nghiệp |
1.5 |
1.454 |
9.275 |
5.073 |
6,18 |
3,49 |
Vốn vay bình quân 1 hộ phi nông, lâm nghiệp và thủy sản |
3.849 |
877 |
34.464 |
2.221 |
8,95 |
2,53 |