1.000 đồng

Tích lũy của hộ tính đến 01/7/2006

Tích lũy của hộ tính đến 01/7/2011

Năm 2011 so với năm 2005 (lần)

Tổng số

Trong đó: Tiền mặt, tiền gửi, cho vay, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí

Tổng số

Trong đó: Tiền mặt, tiền gửi, cho vay, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí

Tổng số

Trong đó Tiền mặt, tiền gửi, cho vay, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí

Tích lũy bình quân 1 hộ nông thôn

5.242.562

5.169.435

5.003.753

4.741.015

0,95

0,92

Tích lũy bình quân 1 hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản

2.552.185

2.513.375

2.661.021

2.534.865

1,04

1,01

Tích lũy bình quân 1 hộ nông nghiệp

1.427.230

1.392.045

2.352.021

2.226.365

1,65

1,60

Tích lũy bình quân 1 hộ phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

2.690.377

2.656.060

2.342.732

2.206.150

0,87

0,83