26-10-2016
Danh mục dân tộc
Danh mục các dân tộc Việt Nam (Ban hành theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02 tháng 3 năm 1979)
DANH
MỤC DÂN TỘC
Mã
|
Tên
|
Tên gọi khác
|
1
|
Kinh
|
Việt
|
2
|
Tày
|
Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí, Tày Khao
|
3
|
Thái
|
Tày Đăm, Tày Mười, Tày Thanh, Mán Thanh,
Hàng Bông, Tày Mường, Pa Thay, Thổ Đà Bắc
|
4
|
Hoa
|
Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông,
Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
|
5
|
Khơ-me
|
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Krôm
|
6
|
Mường
|
Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá
|
7
|
Nùng
|
Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý
Rim, Khèn Lài
|
8
|
HMông
|
Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná
Mẻo, Mán Trắng
|
9
|
Dao
|
Mán, Động, Trại, Xá, Dìu, Miên, Kiềm,
Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt,
Lô Giang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đại Bản,
Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu
|
10
|
Gia-rai
|
Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau,
Hđrung, Chor
|
11
|
Ngái
|
Xín, Lê, Đản, Khách Gia
|
12
|
Ê-đê
|
Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul,
Đliê Ruê, Blô, Epan, Mđhur, Bih
|
13
|
Ba na
|
Giơ-lar. Tơ-lô, Giơ-lâng, Y-lăng,
Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđe, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm
|
14
|
Xơ-Đăng
|
Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm,
Ha-lăng, Ca-dong, Kmrâng, ConLan, Bri-la, Tang
|
15
|
Sán Chay
|
Cao Lan, Sán Chỉ, Mán Cao Lan, Hờn Bạn,
Sơn Tử
|
16
|
Cơ-ho
|
Xrê, Nốp, Tu-lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach,
Trinh
|
17
|
Chăm
|
Chàm, Chiêm Thành, Hroi
|
18
|
Sán Dìu
|
Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán,
Quần Cộc
|
19
|
Hrê
|
Chăm Rê, Chom, Krẹ Luỹ
|
20
|
Mnông
|
Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar,
Rơ-lam, Chil
|
21
|
Ra-glai
|
Ra-clây, Rai, Noang, La-oang
|
22
|
Xtiêng
|
Xa-điêng
|
23
|
Bru-Vân Kiều
|
Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa
|
24
|
Thổ
|
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà,
Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng
|
25
|
Giáy
|
Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Nu Nà, Cùi Chu, Xa
|
26
|
Cơ-tu
|
Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang
|
27
|
Gié Triêng
|
Đgiéh, Tareb, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta-riêng,
Ve, Veh, La-ve, Ca-tang
|
28
|
Mạ
|
Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô,
Mạ Krung
|
29
|
Khơ-mú
|
Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hay
|
30
|
Co
|
Cor, Col, Cùa, Trầu
|
31
|
Tà-ôi
|
Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi
|
32
|
Chơ-ro
|
Dơ-ro, Châu-ro
|
33
|
Kháng
|
Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá
Bung, Quảng Lâm
|
34
|
Xinh-mun
|
Puộc, Pụa
|
35
|
Hà Nhì
|
U Ni, Xá U Ni
|
36
|
Chu ru
|
Chơ-ru, Chu
|
37
|
Lào
|
Là Bốc, Lào Nọi
|
38
|
La Chí
|
Cù Tê, La Quả
|
39
|
La Ha
|
Xá Khao, Khlá Phlạo
|
40
|
Phù Lá
|
Bồ Khô Pạ, Mu Di Pạ Xá, Phó, Phổ, Va
Xơ
|
41
|
La Hủ
|
Lao, Pu Đang, Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy
|
42
|
Lự
|
Lừ, Nhuồn, Duôn
|
43
|
Lô Lô
|
Mun Di
|
44
|
Chứt
|
Sách, Máy, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu vang, Pa-leng,
Xơ-Lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá
Vàng
|
45
|
Mảng
|
Mảng Ư, Xá Lá Vàng
|
46
|
Pà Thẻn
|
Pà Hưng, Tống
|
47
|
Co Lao
|
|
48
|
Cống
|
Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng
|
49
|
Bố Y
|
Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Di, Tu Din
|
50
|
Si La
|
Cù Dề Xừ, Khả pẻ
|
51
|
Pu Péo
|
Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô
|
52
|
Brâu
|
Brao
|
53
|
Ơ Đu
|
Tày Hạt
|
54
|
Rơ măm
|
|
55
|
Người nước ngoài
|
|
99
|
Không rõ
|
|
|