02-04-2018
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU BÁO CÁO 31/3 HÀNG NĂM
(Áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW)
|
Đơn vị tính
|
Năm trước
|
Năm
báo cáo
|
Năm báo
cáo so với
năm trước
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I. ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
1. Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng
|
Ha
|
335,534.17
|
335,534.17
|
100.00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
"
|
83,618.66
|
83,554.81
|
99.92
|
|
|
|
|
Đất lâm nghiệp
|
"
|
188,997.44
|
198,504.07
|
105.03
|
|
|
|
|
Đất chuyên dùng
|
"
|
19,512.42
|
20,470.50
|
104.91
|
|
|
|
|
Đất ở
|
"
|
4,948.84
|
4,952.18
|
100.07
|
|
2. Cơ cấu diện tích đất phân theo mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
%
|
24.92
|
24.90
|
-0.02
|
|
|
|
|
Đất lâm nghiệp
|
%
|
56.33
|
59.16
|
2.83
|
|
|
|
|
Đất chuyên dùng
|
%
|
5.82
|
6.10
|
0.29
|
|
|
|
|
Đất ở
|
%
|
1.47
|
1.48
|
0.00
|
II. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
1. Dân số
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Dân số trung bình
|
Người
|
601,391
|
606,984
|
100.93
|
|
|
|
Phân theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
Người
|
303,324
|
306,145
|
100.93
|
|
|
|
|
Nữ
|
"
|
298,067
|
300,839
|
100.93
|
|
|
|
Phân theo thành thị nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
Người
|
217,754
|
219,779
|
100.93
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
383,637
|
387,205
|
100.93
|
|
|
1.2.Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông
thôn
|
Số
nam/100 nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
"
|
101.77
|
102.00
|
0.23
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
101.76
|
101.60
|
-0.16
|
|
|
1.3. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
|
Số
con/phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
"
|
1.42
|
1.42
|
100.00
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
1.71
|
1.71
|
100.00
|
|
|
1.4. Tỷ suất sinh thô của dân số
|
‰
|
17.97
|
17.9
|
-0.07
|
|
|
1.5. Tỷ suất chết thô của dân số
|
‰
|
6.30
|
6.24
|
-0.06
|
|
|
1.6. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
11.67
|
11.66
|
-0.01
|
|
2. Lao động
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới
tính
|
Nghìn người
|
347.7
|
352.4
|
101.35
|
|
|
và phân theo thành
thị, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
Nghìn người
|
191.3
|
193.9
|
101.36
|
|
|
|
|
Nữ
|
"
|
156.4
|
158.5
|
101.34
|
|
|
|
Phân theo thành thị, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
Nghìn người
|
125.5
|
123.9
|
98.73
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
222.2
|
228.5
|
102.84
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
|
%
|
15.4
|
14.3
|
-1.10
|
|
|
hàng năm trong nền kinh tế đã qua đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
%
|
15.4
|
14.3
|
-1.10
|
|
|
|
|
Nữ
|
"
|
15.4
|
14.3
|
-1.10
|
|
|
|
Phân theo thành thị nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
%
|
26.9
|
26.0
|
-0.90
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
9.0
|
8.1
|
-0.90
|
|
|
2.3. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
|
Nghìn người
|
335.4
|
342.9
|
102.24
|
|
|
trong các ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
"
|
151.3
|
173.5
|
114.67
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
59.9
|
58.2
|
97.16
|
|
|
|
Dịch vụ
|
"
|
124.2
|
111.2
|
89.53
|
|
|
2.4. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động
|
%
|
3.7
|
2.93
|
-0.77
|
|
|
|
Phân theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
%
|
3.97
|
2.25
|
-1.72
|
|
|
|
|
Nữ
|
"
|
3.38
|
3.81
|
0.43
|
|
|
|
Phân theo thành thị nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
%
|
4.92
|
4.06
|
-0.86
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
3.01
|
2.31
|
-0.70
|
|
|
2.5. Thu nhập bình quân của lao động làm công ăn lương
|
Nghìn đồng
|
3,911
|
4,012
|
102.58
|
|
|
phân theo ngành
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
"
|
3,125
|
3,190
|
102.08
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
4,196
|
4,452
|
106.10
|
|
|
|
Dịch vụ
|
"
|
4,733
|
5,064
|
106.99
|
III. CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành
|
Triệu đồng
|
17,788,650
|
20,072,012
|
112.84
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
3,342,915
|
4,142,499
|
123.92
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
12,766,277
|
14,087,347
|
110.35
|
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
528,374
|
629,521
|
119.14
|
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
1,151,084
|
1,212,645
|
105.35
|
|
|
Phân theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
"
|
6,199,384
|
7,232,563
|
116.67
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
3,708,466
|
4,008,595
|
108.09
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
"
|
2,187,376
|
2,372,751
|
108.47
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
1,521,090
|
1,635,843
|
107.54
|
|
|
|
Dịch vụ
|
"
|
6,729,716
|
7,618,209
|
113.20
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
1,151,084
|
1,212,645
|
105.35
|
|
2. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành
|
%
|
100.00
|
100.00
|
0.00
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
18.79
|
20.64
|
1.85
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
71.77
|
70.18
|
-1.58
|
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
2.97
|
3.14
|
0.17
|
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
6.47
|
6.04
|
-0.43
|
|
|
Phân theo khu vực
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
"
|
34.85
|
36.03
|
1.18
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
20.85
|
19.97
|
-0.88
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
"
|
58.98
|
59.19
|
0.21
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
41.02
|
40.81
|
-0.21
|
|
|
|
Dịch vụ
|
"
|
37.83
|
37.95
|
0.12
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
6.47
|
6.04
|
-0.43
|
|
3. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010
|
Triệu đồng
|
12,773,470
|
13,984,042
|
109.48
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
2,623,256
|
2,886,053
|
110.02
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
8,924,963
|
9,814,564
|
109.97
|
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
398,694
|
438,583
|
110.01
|
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
826,557
|
844,842
|
102.21
|
|
|
Phân theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
"
|
4,121,293
|
4,776,710
|
115.90
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
2,699,175
|
2,812,334
|
104.19
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
"
|
1,552,499
|
1,619,389
|
104.31
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
1,146,675
|
1,192,945
|
104.04
|
|
|
|
Dịch vụ
|
"
|
5,126,445
|
5,550,155
|
108.27
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
826,557
|
844,842
|
102.21
|
|
4. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá
so sánh 2010
|
%
|
106.18
|
109.48
|
3.30
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
116.50
|
110.02
|
-6.48
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
103.11
|
109.97
|
6.85
|
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
98.86
|
110.01
|
11.14
|
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
114.80
|
102.21
|
-12.59
|
|
|
Phân theo khu vực
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
"
|
102.30
|
115.90
|
13.60
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
105.20
|
104.19
|
-1.01
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
"
|
97.08
|
104.31
|
7.23
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
118.64
|
104.04
|
-14.60
|
|
|
|
Dịch vụ
|
"
|
108.70
|
108.27
|
-0.43
|
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
114.80
|
102.21
|
-12.59
|
|
5. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
29.58
|
33.07
|
111.80
|
|
6. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
3,428,089
|
3,216,388
|
93.82
|
|
|
|
Thu cân đối ngân sách Nhà nước
|
"
|
3,222,812
|
3,187,788
|
98.91
|
|
|
|
|
Thu nội địa
|
"
|
1,888,470
|
2,037,168
|
107.87
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu từ DN và cá nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ
|
"
|
1,145,366
|
1,065,735
|
93.05
|
|
|
|
|
-Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
"
|
44
|
21
|
46.50
|
|
|
|
|
-Thuế thu nhập cá nhân
|
"
|
94,705
|
96,233
|
101.61
|
|
|
|
|
-Lệ phí trước bạ
|
"
|
65,624
|
72,187
|
110.00
|
|
|
|
|
-Thu phí, lệ phí
|
"
|
35,970
|
49,657
|
138.05
|
|
|
|
|
-Các khoản thu về nhà, đất
|
"
|
187,689
|
532,855
|
283.90
|
|
|
|
|
Thu về dầu thô
|
"
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thu hải quan
|
"
|
10,728
|
-
|
|
|
|
|
|
Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)
|
"
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
"
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
"
|
429,669
|
407,017
|
94.73
|
|
|
|
|
Thu chuyển nguồn
|
"
|
893,945
|
743,603
|
83.18
|
|
|
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
"
|
205,278
|
28,600
|
13.93
|
|
7. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
6,425,794
|
6,163,340
|
95.92
|
|
|
|
Chi cân đối ngân sách
|
"
|
4,830,680
|
4,250,607
|
87.99
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
"
|
1,105,885
|
974,679
|
88.14
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư cho các dự án
|
"
|
1,105,885
|
974,679
|
88.14
|
|
|
|
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
"
|
203,598
|
112,000
|
55.01
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
"
|
2,808,123
|
3,163,928
|
112.67
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
"
|
1,060,280
|
1,105,751
|
104.29
|
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa
gia đình
|
"
|
211,573
|
153,082
|
72.35
|
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp kinh tế
|
"
|
350,070
|
323,385
|
92.38
|
|
|
|
|
-Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
"
|
673,640
|
715,289
|
106.18
|
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
"
|
292,880
|
390,986
|
133.50
|
|
|
|
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
"
|
1,000
|
1,000
|
100.00
|
|
|
|
|
Chi chuyển nguồn
|
"
|
712,074
|
224,654
|
31.55
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
"
|
141,370
|
20,000
|
14.15
|
|
|
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
"
|
1,432,670
|
1,886,656
|
131.69
|
|
|
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
"
|
21,074
|
6,077
|
28.84
|
|
8. Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số doanh thu bảo hiểm
|
Tỷ đồng
|
788.3
|
907.4
|
115.12
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội
|
"
|
425.0
|
466.9
|
109.86
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế
|
"
|
335.7
|
408.1
|
121.57
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
"
|
27.6
|
30.5
|
110.53
|
|
|
|
Tổng số chi bảo hiểm
|
"
|
727.6
|
1,128.8
|
155.14
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội
|
"
|
407.6
|
406.8
|
99.82
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế
|
"
|
301.5
|
644.0
|
213.58
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
"
|
18.5
|
23.5
|
127.06
|
IV. ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
1. Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
|
Triệu đồng
|
6,503,630
|
6,777,700
|
104.21
|
|
|
|
Phân theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương
|
Triệu đồng
|
655,220
|
325,946
|
49.75
|
|
|
|
|
Địa phương
|
"
|
5,848,411
|
6,451,754
|
110.32
|
|
|
|
Phân theo khoản mục đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư XDCB
|
Triệu đồng
|
5,395,941
|
5,425,441
|
100.55
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB
|
"
|
857,830
|
570,515
|
66.51
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
|
"
|
44,053
|
224,348
|
509.27
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
|
"
|
48,732
|
398,404
|
817.54
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư khác
|
"
|
157,074
|
158,992
|
101.22
|
|
|
|
Phân theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn khu vực Nhà nước
|
Triệu đồng
|
2,300,835
|
1,625,022
|
70.63
|
|
|
|
|
Vốn ngân
sách Nhà nước
|
"
|
2,262,560
|
1,476,712
|
65.27
|
|
|
|
|
Vốn vay
|
"
|
0
|
74,160
|
|
|
|
|
|
Vốn tự
có của các doanh nghiệp Nhà nước
|
"
|
32,591
|
59,860
|
183.67
|
|
|
|
|
Vốn huy
động khác
|
"
|
5,684
|
14,290
|
251.41
|
|
|
|
|
Vốn khu vực ngoài Nhà nước
|
"
|
4,154,449
|
5,022,678
|
120.90
|
|
|
|
|
Vốn của
tổ chức doanh nghiệp
|
"
|
1,425,153
|
2,054,648
|
144.17
|
|
|
|
|
Vốn của
dân cư
|
"
|
2,729,296
|
2,968,030
|
108.75
|
|
|
|
|
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
"
|
48,347
|
130,000
|
268.89
|
|
|
1.2. Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng
sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
36.56
|
33.77
|
-2.79
|
|
|
1.3. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dự án được cấp giấy phép
|
Dự án
|
2
|
3
|
150.00
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký
|
Nghìn USD
|
68,000
|
274,200
|
403.24
|
|
|
|
|
Vốn thực hiện
|
"
|
-
|
-
|
-
|
|
2. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
M2
|
602,762
|
710,350
|
117.85
|
V. NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
1. Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Ha
|
53,122
|
61,514
|
115.80
|
|
|
|
|
Lúa
|
"
|
41,315
|
48,435
|
117.23
|
|
|
|
|
Ngô
|
"
|
11,675
|
12,852
|
110.08
|
|
|
1.2. Năng suất cây lương thực có hạt
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
"
|
51.3
|
57.1
|
111.31
|
|
|
|
|
Ngô
|
"
|
39.0
|
39.5
|
101.28
|
|
|
1.3. Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
"
|
211,771
|
276,563
|
130.60
|
|
|
|
|
Ngô
|
"
|
45,485
|
50,730
|
111.53
|
|
|
1.4. Sản lượng cây lương thực có hạt bình quân
đầu người
|
Kg
|
0.43
|
0.46
|
106.51
|
|
|
1.5. Diện tích trồng lúa
|
Ha
|
41,315
|
48,435
|
117.23
|
|
|
|
|
Đông xuân
|
"
|
14,765
|
16,743
|
113.40
|
|
|
|
|
Hè thu (bao gồm cả lúa Thu đông)
|
"
|
12,386
|
17,001
|
137.26
|
|
|
|
|
Mùa
|
"
|
14,164
|
14,691
|
103.72
|
|
|
1.6. Năng suất lúa cả năm
|
Tạ/ha
|
51.3
|
57.1
|
111.31
|
|
|
|
|
Đông xuân
|
"
|
65.3
|
63.1
|
96.63
|
|
|
|
|
Hè thu (bao gồm cả lúa Thu đông)
|
"
|
61.0
|
59
|
96.72
|
|
|
|
|
Mùa
|
"
|
28.1
|
48
|
170.82
|
|
|
1.7. Sản lượng lúa cả năm
|
Tấn
|
211,771
|
276,563
|
130.60
|
|
|
|
|
Đông xuân
|
"
|
96,474
|
105,638
|
109.50
|
|
|
|
|
Hè thu (bao gồm cả lúa Thu đông)
|
"
|
75,505
|
100,360
|
132.92
|
|
|
|
|
Mùa
|
"
|
39,792
|
70,565
|
177.33
|
|
|
1.8. Diện tích gieo trồng một số cây chất bột lấy củ
|
Ha
|
3,495
|
3,161
|
90.44
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
"
|
140
|
260
|
185.71
|
|
|
|
|
Sắn
|
"
|
2,801
|
2,899
|
103.50
|
|
|
1.9. Năng suất một số cây chất bột lấy củ
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
"
|
104.2
|
106.4
|
102.11
|
|
|
|
|
Sắn
|
"
|
197.7
|
202.6
|
102.48
|
|
|
1.10. Sản lượng một số cây chất bột lấy củ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
"
|
1,459
|
2,766
|
189.58
|
|
|
|
|
Sắn
|
"
|
55,388
|
67,902
|
122.59
|
|
|
1.11. Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông
|
"
|
4
|
|
0.00
|
|
|
|
|
Đay
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Cói
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Mía
|
"
|
2,972
|
3,364
|
113.19
|
|
|
|
|
Lạc
|
"
|
968
|
856
|
88.43
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
"
|
5
|
1
|
20.00
|
|
|
|
|
Thuốc lá
|
"
|
151
|
72
|
47.68
|
|
|
1.12. Năng suất một số cây công nghiệp hàng năm
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông
|
"
|
25.0
|
|
0.00
|
|
|
|
|
Đay
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Cói
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Mía
|
"
|
503.0
|
523.9
|
104.16
|
|
|
|
|
Lạc
|
"
|
10.4
|
10.8
|
103.85
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
"
|
11.6
|
12.0
|
103.45
|
|
|
|
|
Thuốc lá
|
"
|
22.2
|
17.5
|
78.83
|
|
|
1.13. Sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông
|
"
|
10
|
|
0.00
|
|
|
|
|
Đay
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Cói
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Mía
|
"
|
149,480
|
176,244
|
117.90
|
|
|
|
|
Lạc
|
"
|
1,008
|
929
|
92.11
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
"
|
6
|
1.2
|
20.00
|
|
|
|
|
Thuốc lá
|
"
|
335
|
17.5
|
5.22
|
|
|
1.14. Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây táo
|
"
|
952
|
1,008
|
105.88
|
|
|
|
|
Cây nho
|
"
|
1,272
|
1,221
|
95.99
|
|
|
|
|
Chè
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
"
|
46
|
65
|
140.87
|
|
|
|
|
Cao su
|
"
|
646
|
338
|
52.29
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
"
|
21
|
22
|
104.76
|
|
|
|
|
Điều
|
"
|
3,931
|
4,270
|
108.62
|
|
|
1.15. Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây táo
|
"
|
890
|
894
|
100.44
|
|
|
|
|
Cây nho
|
"
|
1,126
|
1,123
|
99.73
|
|
|
|
|
Chè
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
"
|
30
|
50
|
166.67
|
|
|
|
|
Cao su
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
"
|
6
|
14
|
233.33
|
|
|
|
|
Điều
|
"
|
2,790
|
2,922
|
104.73
|
|
|
1.16. Sản lượng một số cây lâu năm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây táo
|
"
|
34,034
|
30,199
|
88.73
|
|
|
|
|
Cây nho
|
"
|
25,810
|
25,605
|
99.21
|
|
|
|
|
Chè (Búp khô)
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê (Nhân)
|
"
|
75
|
125
|
166.67
|
|
|
|
|
Cao su (Mủ khô)
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
"
|
10
|
23
|
230.00
|
|
|
|
|
Điều
|
"
|
907
|
807
|
88.97
|
|
|
1.17. Số lượng gia súc
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
"
|
3,786
|
3,860
|
101.95
|
|
|
|
|
Bò
|
"
|
112,680
|
112,444
|
99.79
|
|
|
|
|
Lợn
|
"
|
91,517
|
92,227
|
100.78
|
|
|
1.18. Số lượng gia cầm
|
Nghìn con
|
1,411,941
|
1,466,666
|
103.88
|
|
|
1.19. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
17,853
|
20,071
|
112.42
|
|
|
|
Trong đó: Thịt lợn
|
"
|
11,915
|
12,458
|
104.56
|
|
|
1.20. Sản phẩm không qua giết thịt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng gia cầm
|
Nghìn quả
|
72,005
|
92,717
|
128.76
|
|
|
|
Sản lượng sữa tươi
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
2. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
578
|
276
|
47.77
|
|
|
2.2. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ
|
Ha
|
17,223
|
17,771
|
103.18
|
|
|
2.3. Diện tích rừng được chăm sóc
|
Ha
|
1,123
|
1,153
|
102.63
|
|
|
2.4. Diện tích rừng khoanh nuôi
|
Ha
|
|
0
|
|
|
|
2.5. Sản lượng gỗ khai thác
|
M3
|
1,650
|
1,580
|
95.76
|
|
3. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
930.1
|
1,142.3
|
122.81
|
|
|
3.2. Sản lượng thuỷ sản
|
Tấn
|
91,764.8
|
108,451.7
|
118.18
|
|
|
|
Sản lượng khai thác
|
"
|
83,607.1
|
98,950.8
|
118.35
|
|
|
|
|
Hải sản
|
"
|
83,540.3
|
98,894.1
|
118.38
|
|
|
|
|
Cá
|
"
|
81,230.9
|
96,437.0
|
118.72
|
|
|
|
|
Tôm
|
"
|
217.7
|
274.5
|
126.09
|
|
|
|
|
Hải sản khác
|
"
|
2,091.7
|
2,182.6
|
104.35
|
|
|
|
|
Thuỷ sản nước ngọt
|
"
|
66.7
|
56.7
|
85.01
|
|
|
|
|
Cá
|
"
|
52.9
|
48.4
|
91.49
|
|
|
|
|
Tôm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ sản khác
|
"
|
13.8
|
8.3
|
60.14
|
|
|
|
Sản lượng nuôi trồng
|
"
|
8,157.6
|
9,500.9
|
116.47
|
|
|
|
|
Cá
|
"
|
313.2
|
617.4
|
197.13
|
|
|
|
|
Tôm
|
"
|
5,789.5
|
7,210.8
|
124.55
|
|
|
|
|
Thuỷ sản khác
|
"
|
2,054.9
|
1,672.7
|
81.40
|
VI. CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp
|
%
|
103.92
|
106.38
|
2.46
|
|
|
|
|
Khai khoáng
|
"
|
81.6
|
81.18
|
-0.42
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
"
|
110.22
|
106.52
|
-3.70
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt
|
"
|
103.9
|
128.35
|
24.45
|
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước
thải
|
"
|
109.63
|
103.55
|
-6.08
|
|
2. Số cơ sở sản xuất công nghiệp
|
Cơ sở
|
4,904
|
4,904
|
100.00
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
5.0
|
5.0
|
100.00
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
"
|
4.0
|
4.0
|
100.00
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
"
|
1.0
|
1.0
|
100.00
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
4894.0
|
4,894.0
|
100.00
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
"
|
5.0
|
5.0
|
100.00
|
|
3. Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Đá xây dựng
|
1.000 m3
|
1257.3
|
1,050.0
|
83.51
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
1,257
|
1,050
|
83.51
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Muối hạt các loại
|
Tấn
|
280,201
|
130,000
|
46.40
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
242,192
|
113,437
|
46.84
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
"
|
38,009
|
16,563
|
43.58
|
|
|
|
Sản phẩm: Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
5,967
|
5,850
|
98.04
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
5,967
|
5,850
|
98.04
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Hạt điều khô
|
|
Tấn
|
5,752
|
3,600
|
62.59
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
5,752
|
3,600
|
62.59
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Bộ mì tinh
|
|
Tấn
|
17,855
|
16,000
|
89.61
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
17,855
|
16,000
|
89.61
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Đường RS
|
|
Tấn
|
16,433
|
19,500
|
118.66
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
16,433
|
19,500
|
118.66
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Muối chế biến
|
|
Tấn
|
134,964
|
79,850
|
59.16
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
134,964
|
79,850
|
59.16
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Bia đóng lon
|
|
1.000 Lít
|
58,706
|
65,000
|
110.72
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
58,706
|
65,000
|
110.72
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Quần áo may sẵn
|
|
1.000 Cái
|
2,721
|
2,900
|
106.58
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
2,721
|
2,900
|
106.58
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Gạch đất nung
|
|
1.000 Viên
|
109,488
|
113,250
|
103.44
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
109,488
|
113,250
|
103.44
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Xi măng
|
|
1.000 Tấn
|
167.2
|
174
|
103.77
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
167.2
|
174
|
103.77
|
|
|
|
Sản phẩm: Điện sản xuất
|
|
Triệu Kwh
|
1,189
|
1,570
|
132.04
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
1,189
|
1,570
|
132.04
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
1,189
|
1,570
|
132.04
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Điện thương phẩm
|
|
Triệu Kwh
|
540
|
577
|
106.91
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
540
|
577
|
106.91
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
540
|
577
|
106.91
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm: Nước uống được
|
|
1.000 m3
|
16,870
|
18,200
|
107.88
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản
lý
|
|
"
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương quản
lý
|
|
"
|
15,660
|
15,850
|
101.21
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
"
|
1,210
|
2,350
|
194.21
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
"
|
|
|
|
VII. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1. Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
11,924
|
13,468
|
112.95
|
|
|
1.2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện
hành
|
Tỷ đồng
|
2,275
|
2,576
|
113.22
|
|
|
1.3. Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng chợ
|
Chợ
|
101
|
101
|
100.00
|
|
|
|
|
Số lượng siêu thị
|
Siêu thị
|
04
|
05
|
125.00
|
|
|
|
|
Số lượng trung tâm thương mại
|
Trung tâm
|
01
|
01
|
100.00
|
|
|
1.4. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm (Tháng trước=100)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 1
|
"
|
99.89
|
100.50
|
0.61
|
|
|
|
|
Tháng 2
|
"
|
100.62
|
100.57
|
-0.05
|
|
|
|
|
Tháng 3
|
"
|
99.57
|
100.67
|
1.10
|
|
|
|
|
Tháng 4
|
"
|
100.15
|
99.36
|
-0.79
|
|
|
|
|
Tháng 5
|
"
|
100.49
|
100.01
|
-0.48
|
|
|
|
|
Tháng 6
|
"
|
100.45
|
100.11
|
-0.34
|
|
|
|
|
Tháng 7
|
"
|
100.25
|
100.07
|
-0.18
|
|
|
|
|
Tháng 8
|
"
|
98.80
|
100.91
|
2.11
|
|
|
|
|
Tháng 9
|
"
|
100.38
|
100.61
|
0.23
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
"
|
101.43
|
100.26
|
-1.17
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
"
|
100.53
|
100.49
|
-0.04
|
|
|
|
|
Tháng 12
|
"
|
100.33
|
100.57
|
0.24
|
|
|
1.5. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm so với bình quân
năm trước
|
"
|
101.84
|
104.49
|
2.65
|
|
|
1.6. Chỉ số giá tiêu dùng tháng 12 so với cùng kỳ năm
trước
|
"
|
103.93
|
104.19
|
0.26
|
|
|
1.7. Kim ngạch xuất khẩu
|
Nghìn USD
|
80,200.0
|
75,691.7
|
94.38
|
|
|
1.8. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
|
Nghìn USD
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản
|
"
|
35,162.0
|
31,962.6
|
90.90
|
|
|
|
|
Nhân điều
|
"
|
43,734.2
|
40,907.4
|
93.54
|
|
|
|
|
Sản phẩm mây, tre
|
"
|
266.6
|
234.6
|
88.00
|
|
|
|
|
Hàng dệt may
|
"
|
1,037.2
|
2,587.1
|
249.43
|
|
|
1.9. Kim ngạch nhập khẩu
|
Nghìn USD
|
22,450.0
|
27,500.0
|
122.49
|
|
|
1.10. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
|
Nghìn USD
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt điều nguyên liệu
|
"
|
5,874.4
|
13,869.0
|
236.09
|
|
|
|
|
Thủy sản
|
"
|
3,175.0
|
800.0
|
25.20
|
|
|
|
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng
|
"
|
4,000.0
|
3,266.6
|
81.67
|
|
|
|
|
Hàng hóa khác
|
"
|
9,400.6
|
9,564.4
|
101.74
|
|
|
|
|
Rượu
|
"
|
4,746.6
|
7,033.4
|
148.18
|
|
|
|
|
VPP
|
"
|
580.7
|
659.6
|
113.59
|
|
|
|
|
Khác
|
"
|
4,073.3
|
1,871.4
|
45.94
|
|
2. Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Số lượt khách du lịch nội địa
|
Lượt người
|
1,389,522.0
|
1,565,791.0
|
112.69
|
|
|
2.2. Doanh thu du lịch
|
Triệu đồng
|
217,609.9
|
250,823.0
|
115.26
|
|
|
|
|
Doanh thu du lịch của các cơ sở lưu trú
|
"
|
215,572.7
|
244,930.0
|
113.62
|
|
|
|
|
Doanh thu du lịch của các cơ sở lữ hành
|
"
|
2,037.2
|
5,893.0
|
289.27
|
VIII. VẬN TẢI, BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
|
|
|
|
|
1. Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Khối lượng hàng hoá vận chuyển
|
Nghìn tấn
|
5,676.6
|
6,400.0
|
112.74
|
|
|
1.2. Khối lượng hàng hoá luân chuyển
|
Nghìn tấn.km
|
432,748.2
|
480,132.0
|
110.95
|
|
|
1.3. Khối lượng hành khách vận chuyển
|
Nghìn HK
|
5,446.5
|
6,080.0
|
111.63
|
|
|
1.4. Khối lượng hành khách luân chuyển
|
Nghìn HK.km
|
432,626.6
|
473,040.0
|
109.34
|
|
2. Bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Số thuê bao điện thoại và internet
|
Thuê bao
|
|
|
|
|
|
|
Số thuê bao điện thoại
|
"
|
47,150
|
45,407
|
96.30
|
|
|
|
|
Cố định
|
"
|
-
|
22,604
|
|
|
|
|
|
Di động( trả sau)
|
"
|
-
|
22,803
|
|
|
|
|
Số thuê bao internet
|
"
|
125,907
|
148,255
|
117.75
|
|
|
2.2. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động( trả sau)
|
%
|
7.84
|
7.48
|
-0.36
|
|
|
2.3. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
|
%
|
-
|
-
|
|
|
|
2.4. Doanh thu công nghệ thông tin
|
Triệu đồng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1. Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
Tổ chức
|
18
|
19
|
105.56
|
|
|
1.2. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Triệu đồng
|
10,946
|
12,332
|
112.66
|
|
2. Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Số trường mẫu giáo
|
Trường
|
68
|
68
|
100.00
|
|
|
2.2. Số lớp mẫu giáo
|
Lớp
|
728
|
833
|
114.42
|
|
|
2.3. Số giáo viên mẫu giáo
|
Người
|
1,103
|
1,289
|
116.86
|
|
|
2.4. Số học sinh mẫu giáo
|
Cháu
|
21,155
|
23,035
|
108.89
|
|
|
2.5. Số trường phổ thông
|
Trường
|
236
|
236
|
100.00
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
"
|
153
|
152
|
99.35
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
64
|
65
|
101.56
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
19
|
19
|
100.00
|
|
|
2.6. Số lớp học
|
Lớp
|
3,704
|
3,667
|
99.00
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
"
|
2,163
|
2,133
|
98.61
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
1,101
|
1,092
|
99.18
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
440
|
442
|
100.45
|
|
|
2.7. Số phòng học
|
Phòng
|
2,919
|
2,991
|
102.47
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
"
|
1,796
|
1,818
|
101.22
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
769
|
800
|
104.03
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
354
|
373
|
105.37
|
|
|
2.8. Số giáo viên phổ thông
|
Người
|
6,288
|
6,279
|
99.86
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
"
|
3,188
|
3,111
|
97.58
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
2,088
|
2,163
|
103.59
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
1,012
|
1,005
|
99.31
|
|
|
2.9. Số học sinh phổ thông
|
Người
|
108,519
|
109,503
|
100.91
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
"
|
55,075
|
55,611
|
100.97
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
37,272
|
37,514
|
100.65
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
16,172
|
16,378
|
101.27
|
|
|
2.10. Giáo dục trung học chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên
|
Người
|
50
|
58
|
116.00
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
"
|
737
|
1,512
|
205.16
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp
|
"
|
370
|
248
|
67.03
|
|
|
2.11. Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học
|
%
|
97.7
|
97.6
|
-0.10
|
|
|
2.12. Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở
|
%
|
97.4
|
97.8
|
0.40
|
|
|
2.13. Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ
thông
|
%
|
95.8
|
96.4
|
0.60
|
|
|
2.14. Giáo dục cao đẳng và đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên
|
Người
|
187
|
187
|
100.00
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
"
|
4,151
|
3,002
|
72.32
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp
|
"
|
708
|
827
|
116.81
|
|
|
2.15. Đào tạo công nhân kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên
|
Người
|
244
|
236
|
96.72
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
"
|
7,625
|
7,864
|
103.13
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp
|
"
|
7,625
|
7,864
|
103.13
|
|
3. Y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Số cơ sở khám chữa bệnh
|
Cơ sở
|
233
|
249
|
106.87
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện, phòng khám khu vực, viện điều dưỡng
|
Cơ sở
|
20
|
16
|
80.00
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã, phường, cơ quan, xí nghiệp
|
"
|
65
|
65
|
100.00
|
|
|
3.2. Số giường bệnh
|
Giường
|
1,875
|
1,925
|
102.67
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện, phòng khám khu vực, viện điều dưỡng
|
Giường
|
1,460
|
1,530
|
104.79
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp
|
"
|
325
|
325
|
100.00
|
|
|
3.3. Số cán bộ ngành y
|
Người
|
1,693
|
1,672
|
98.76
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
"
|
461
|
462
|
100.22
|
|
|
|
|
Y sĩ
|
"
|
419
|
405
|
96.66
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
"
|
594
|
591
|
99.49
|
|
|
|
|
Hộ sinh
|
"
|
219
|
214
|
97.72
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên Y
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
3.4. Số cán bộ ngành dược
|
Người
|
690
|
722
|
104.64
|
|
|
|
|
Dược sĩ
|
"
|
45
|
56
|
124.44
|
|
|
|
|
Dược sĩ cao đẳng, trung cấp
|
"
|
472
|
509
|
107.84
|
|
|
|
|
Dược tá
|
|
173
|
157
|
90.75
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên dược
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
0
|
0
|
|
|
|
3.5. Số bác sĩ bình quân một vạn dân
|
Bác sĩ
|
7.7
|
7.8
|
101.30
|
|
|
3.6. Số giường bệnh bình quân một vạn dân
|
Giường
|
25.4
|
26
|
102.36
|
|
|
3.7. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ
|
%
|
63.1
|
66.2
|
3.10
|
|
|
3.8. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản
|
%
|
100
|
100
|
0.00
|
|
|
3.9. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y
tế xã
|
%
|
72.3
|
75.4
|
3.10
|
|
|
3.10. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các
loại vắc xin
|
%
|
98.2
|
97.4
|
-0.80
|
|
|
3.11. Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc do các loại bệnh có vắc
xin phòng ngừa
|
Người
|
57
|
46
|
80.70
|
|
|
3.12. Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các loại bệnh có vắc
xin phòng ngừa
|
Người
|
0
|
0
|
|
|
|
3.13. Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram
|
%
|
4.86
|
4.89
|
0.03
|
|
|
3.14. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
17
|
16
|
-1.00
|
|
|
3.15. Số ca mắc, chết do bệnh truyền nhiễm gây dịch
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ca mắc
|
Người
|
12,077
|
14,182
|
117.43
|
|
|
|
|
Số người chết
|
"
|
1
|
2
|
200.00
|
|
|
3.16. Ngộ độc thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm
|
Vụ
|
2
|
5
|
250.00
|
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm
|
Người
|
15
|
230
|
1533.33
|
|
|
|
|
Số người chết do bị ngộ độc thực phẩm
|
"
|
0
|
1
|
|
|
|
3.17. Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý
|
Người
|
724
|
880
|
121.55
|
|
|
3.18. Số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma tuý
|
Xã/phường
|
16
|
15
|
93.75
|
|
|
3.19. Tình hình nhiễm HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người nhiễm HIV còn sống (Lũy kế đến 31/12 hàng năm)
|
Người
|
265
|
276
|
104.15
|
|
|
|
|
Số bệnh nhân AIDS
|
"
|
131
|
142
|
108.40
|
|
|
|
|
Số người chết do HIV/AIDS
|
"
|
7
|
8
|
114.29
|
X. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
1. Thu nhập bình quân hàng tháng
của một nhân khẩu
|
Nghìn đồng
|
2,080
|
2,282
|
109.71
|
|
|
|
|
Thành thị
|
"
|
2,719
|
3,135
|
115.30
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
"
|
1,758
|
1,813
|
103.13
|
|
2. Tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản
|
|
|
|
|
|
tổ dân phố đạt
chuẩn văn hoá
|
%
|
73.10
|
80.85
|
7.75
|
|
3. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
16
|
17
|
106.25
|
|
4. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
|
%
|
12.50
|
10.37
|
-2.13
|
|
5. Tai nạn giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ tai nạn ( không tính va chạm)
|
Vụ
|
363
|
291
|
80.17
|
|
|
|
|
Số người chết
|
Người
|
67
|
61
|
91.04
|
|
|
|
|
Số người bị thương
|
"
|
447
|
376
|
84.12
|
|