HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU BÁO CÁO 31/3 HÀNG NĂM
(Áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW)

Đơn vị tính

Năm trước

Năm
báo cáo

Năm báo
cáo so với
 năm trước
(%)

A

B

1

2

3

I. ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

1. Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng

Ha

335,534.17

335,534.17

100.00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

"

83,618.66

83,554.81

99.92

 

 

 

 

Đất lâm nghiệp

"

188,997.44

198,504.07

105.03

 

 

 

 

Đất chuyên dùng

"

19,512.42

20,470.50

104.91

 

 

 

 

Đất ở

"

4,948.84

4,952.18

100.07

 

2. Cơ cấu diện tích đất phân theo mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

%

24.92

24.90

-0.02

 

 

 

 

Đất lâm nghiệp

%

56.33

59.16

2.83

 

 

 

 

Đất chuyên dùng

%

5.82

6.10

0.29

 

 

 

 

Đất ở

%

1.47

1.48

0.00

II. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

1. Dân số

 

 

 

 

 

 

1.1. Dân số trung bình

Người

601,391

606,984

100.93

 

 

 

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

Người

303,324

306,145

100.93

 

 

 

 

Nữ

"

298,067

300,839

100.93

 

 

 

Phân theo thành thị nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

Người

217,754

219,779

100.93

 

 

 

 

Nông thôn

"

383,637

387,205

100.93

 

 

1.2.Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

Số nam/100 nữ

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

"

101.77

102.00

0.23

 

 

 

 

Nông thôn

"

101.76

101.60

-0.16

 

 

1.3. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn

Số con/phụ nữ

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

"

1.42

1.42

100.00

 

 

 

 

Nông thôn

"

1.71

1.71

100.00

 

 

1.4. Tỷ suất sinh thô của dân số

17.97

17.9

-0.07

 

 

1.5. Tỷ suất chết thô của dân số

6.30

6.24

-0.06

 

 

1.6. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

11.67

11.66

-0.01

 

2. Lao động

 

 

 

 

 

 

2.1. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính

 Nghìn người

347.7

352.4

101.35

 

 

 và phân theo thành thị, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

 Nghìn người

191.3

193.9

101.36

 

 

 

 

Nữ

"

156.4

158.5

101.34

 

 

 

Phân theo thành thị, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

 Nghìn người

125.5

123.9

98.73

 

 

 

 

Nông thôn

"

222.2

228.5

102.84

 

 

2.2. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc  

%

15.4

14.3

-1.10

 

 

hàng năm trong nền kinh tế đã qua đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

%

15.4

14.3

-1.10

 

 

 

 

Nữ

"

15.4

14.3

-1.10

 

 

 

Phân theo thành thị nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

%

26.9

26.0

-0.90

 

 

 

 

Nông thôn

"

9.0

8.1

-0.90

 

 

2.3. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm

 Nghìn người

335.4

342.9

102.24

 

 

trong các ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

"

151.3

173.5

114.67

 

 

 

Công nghiệp và Xây dựng

"

59.9

58.2

97.16

 

 

 

Dịch vụ

"

124.2

111.2

89.53

 

 

2.4. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động

%

3.7

2.93

-0.77

 

 

 

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

%

3.97

2.25

-1.72

 

 

 

 

Nữ

"

3.38

3.81

0.43

 

 

 

Phân theo thành thị nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

%

4.92

4.06

-0.86

 

 

 

 

Nông thôn

"

3.01

2.31

-0.70

 

 

2.5. Thu nhập bình quân của lao động làm công ăn lương

Nghìn đồng

3,911

4,012

102.58

 

 

 phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

"

3,125

3,190

102.08

 

 

 

Công nghiệp và Xây dựng

"

4,196

4,452

106.10

 

 

 

Dịch vụ

"

4,733

5,064

106.99

III. CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành

Triệu đồng

17,788,650

20,072,012

112.84

 

 

Phân theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nước

"

3,342,915

4,142,499

123.92

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

12,766,277

14,087,347

110.35

 

 

 

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

528,374

629,521

119.14

 

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

1,151,084

1,212,645

105.35

 

 

Phân theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

"

6,199,384

7,232,563

116.67

 

 

 

Công nghiệp và Xây dựng

"

3,708,466

4,008,595

108.09

 

 

 

 

Công nghiệp

"

2,187,376

2,372,751

108.47

 

 

 

 

Xây dựng

"

1,521,090

1,635,843

107.54

 

 

 

Dịch vụ

"

6,729,716

7,618,209

113.20

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

1,151,084

1,212,645

105.35

 

2. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành

%

100.00

100.00

0.00

 

 

Phân theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nước

"

18.79

20.64

1.85

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

71.77

70.18

-1.58

 

 

 

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

2.97

3.14

0.17

 

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

6.47

6.04

-0.43

 

 

Phân theo khu vực

 

 

 

0.00

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

"

34.85

36.03

1.18

 

 

 

Công nghiệp và Xây dựng

"

20.85

19.97

-0.88

 

 

 

 

Công nghiệp

"

58.98

59.19

0.21

 

 

 

 

Xây dựng

"

41.02

40.81

-0.21

 

 

 

Dịch vụ

"

37.83

37.95

0.12

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

6.47

6.04

-0.43

 

3. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

Triệu đồng

12,773,470

13,984,042

109.48

 

 

Phân theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nước

"

2,623,256

2,886,053

110.02

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

8,924,963

9,814,564

109.97

 

 

 

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

398,694

438,583

110.01

 

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

826,557

844,842

102.21

 

 

Phân theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

"

4,121,293

4,776,710

115.90

 

 

 

Công nghiệp và Xây dựng

"

2,699,175

2,812,334

104.19

 

 

 

 

Công nghiệp

"

1,552,499

1,619,389

104.31

 

 

 

 

Xây dựng

"

1,146,675

1,192,945

104.04

 

 

 

Dịch vụ

"

5,126,445

5,550,155

108.27

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

826,557

844,842

102.21

 

4. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

%

106.18

109.48

3.30

 

 

Phân theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nước

"

116.50

110.02

-6.48

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

103.11

109.97

6.85

 

 

 

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

98.86

110.01

11.14

 

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

114.80

102.21

-12.59

 

 

Phân theo khu vực

 

 

 

0.00

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

"

102.30

115.90

13.60

 

 

 

Công nghiệp và Xây dựng

"

105.20

104.19

-1.01

 

 

 

 

Công nghiệp

"

97.08

104.31

7.23

 

 

 

 

Xây dựng

"

118.64

104.04

-14.60

 

 

 

Dịch vụ

"

108.70

108.27

-0.43

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

114.80

102.21

-12.59

 

5. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Triệu đồng

29.58

33.07

111.80

 

6. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

3,428,089

3,216,388

93.82

 

 

 

Thu cân đối ngân sách Nhà nước

"

3,222,812

3,187,788

98.91

 

 

 

 

Thu nội địa

"

1,888,470

2,037,168

107.87

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-Thu từ DN và cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

"

1,145,366

1,065,735

93.05

 

 

 

 

 -Thuế sử dụng đất nông nghiệp

"

44

21

46.50

 

 

 

 

 -Thuế thu nhập cá nhân

"

94,705

96,233

101.61

 

 

 

 

 -Lệ phí trước bạ

"

65,624

72,187

110.00

 

 

 

 

 -Thu phí, lệ phí

"

35,970

49,657

138.05

 

 

 

 

 -Các khoản thu về nhà, đất

"

187,689

532,855

283.90

 

 

 

 

Thu về dầu thô

"

-

-

 

 

 

 

 

Thu hải quan

"

10,728

-

 

 

 

 

 

Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)

"

-

-

 

 

 

 

 

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

"

-

-

 

 

 

 

 

Thu kết dư ngân sách năm trước

"

429,669

407,017

94.73

 

 

 

 

Thu chuyển nguồn

"

893,945

743,603

83.18

 

 

 

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

"

205,278

28,600

13.93

 

7. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

6,425,794

6,163,340

95.92

 

 

 

Chi cân đối ngân sách

"

4,830,680

4,250,607

87.99

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển

"

1,105,885

974,679

88.14

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư cho các dự án

"

1,105,885

974,679

88.14

 

 

 

 

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

"

203,598

112,000

55.01

 

 

 

 

Chi thường xuyên

"

2,808,123

3,163,928

112.67

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 -Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

"

1,060,280

1,105,751

104.29

 

 

 

 

 -Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

"

211,573

153,082

72.35

 

 

 

 

 -Chi sự nghiệp kinh tế

"

350,070

323,385

92.38

 

 

 

 

 -Chi hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể

"

673,640

715,289

106.18

 

 

 

 

 -Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

"

292,880

390,986

133.50

 

 

 

 

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

"

1,000

1,000

100.00

 

 

 

 

Chi chuyển nguồn

"

712,074

224,654

31.55

 

 

 

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

"

141,370

20,000

14.15

 

 

 

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

"

1,432,670

1,886,656

131.69

 

 

 

Chi nộp ngân sách cấp trên

"

21,074

6,077

28.84

 

8. Bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số doanh thu bảo hiểm

Tỷ đồng

788.3

907.4

115.12

 

 

 

 

Bảo hiểm xã hội

"

425.0

466.9

109.86

 

 

 

 

Bảo hiểm y tế

"

335.7

408.1

121.57

 

 

 

 

Bảo hiểm thất nghiệp

"

27.6

30.5

110.53

 

 

 

Tổng số chi bảo hiểm

"

727.6

1,128.8

155.14

 

 

 

 

Bảo hiểm xã hội

"

407.6

406.8

99.82

 

 

 

 

Bảo hiểm y tế

"

301.5

644.0

213.58

 

 

 

 

Bảo hiểm thất nghiệp

"

18.5

23.5

127.06

IV. ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

1. Đầu tư

 

 

 

 

 

 

1.1. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành

Triệu đồng

6,503,630

6,777,700

104.21

 

 

 

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung ương

Triệu đồng

655,220

325,946

49.75

 

 

 

 

Địa phương

"

5,848,411

6,451,754

110.32

 

 

 

Phân theo khoản mục đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư XDCB

Triệu đồng

5,395,941

5,425,441

100.55

 

 

 

 

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB

"

857,830

570,515

66.51

 

 

 

 

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

"

44,053

224,348

509.27

 

 

 

 

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động

"

48,732

398,404

817.54

 

 

 

 

Vốn đầu tư khác

"

157,074

158,992

101.22

 

 

 

Phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn khu vực Nhà nước

Triệu đồng

2,300,835

1,625,022

70.63

 

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

"

2,262,560

1,476,712

65.27

 

 

 

 

Vốn vay

"

0

74,160

 

 

 

 

 

Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước

"

32,591

59,860

183.67

 

 

 

 

Vốn huy động khác

"

5,684

14,290

251.41

 

 

 

 

Vốn khu vực ngoài Nhà nước

"

4,154,449

5,022,678

120.90

 

 

 

 

Vốn của tổ chức doanh nghiệp

"

1,425,153

2,054,648

144.17

 

 

 

 

Vốn của dân cư

"

2,729,296

2,968,030

108.75

 

 

 

 

Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài

"

48,347

130,000

268.89

 

 

1.2. Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

%

36.56

33.77

-2.79

 

 

1.3. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án được cấp giấy phép

Dự án

2

3

150.00

 

 

 

 

Vốn đăng ký

Nghìn USD

68,000

274,200

403.24

 

 

 

 

Vốn thực hiện

"

-

-

-

 

2. Xây dựng

 

 

 

 

 

 

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

M2

602,762

710,350

117.85

V. NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

1. Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Ha

53,122

61,514

115.80

 

 

 

 

Lúa

"

41,315

48,435

117.23

 

 

 

 

Ngô

"

11,675

12,852

110.08

 

 

1.2. Năng suất cây lương thực có hạt

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

Lúa

"

51.3

57.1

111.31

 

 

 

 

Ngô

"

39.0

39.5

101.28

 

 

1.3. Sản lượng cây lương thực có hạt

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Lúa

"

211,771

276,563

130.60

 

 

 

 

Ngô

"

45,485

50,730

111.53

 

 

1.4. Sản lượng cây lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

0.43

0.46

106.51

 

 

1.5. Diện tích trồng lúa

Ha

41,315

48,435

117.23

 

 

 

 

Đông xuân

"

14,765

16,743

113.40

 

 

 

 

Hè thu (bao gồm cả lúa Thu đông)

"

12,386

17,001

137.26

 

 

 

 

Mùa

"

14,164

14,691

103.72

 

 

1.6. Năng suất lúa cả năm

Tạ/ha

51.3

57.1

111.31

 

 

 

 

Đông xuân

"

65.3

63.1

96.63

 

 

 

 

Hè thu (bao gồm cả lúa Thu đông)

"

61.0

59

96.72

 

 

 

 

Mùa

"

28.1

48

170.82

 

 

1.7. Sản lượng lúa cả năm

Tấn

211,771

276,563

130.60

 

 

 

 

Đông xuân

"

96,474

105,638

109.50

 

 

 

 

Hè thu (bao gồm cả lúa Thu đông)

"

75,505

100,360

132.92

 

 

 

 

Mùa

"

39,792

70,565

177.33

 

 

1.8. Diện tích gieo trồng một số cây chất bột lấy củ

Ha

3,495

3,161

90.44

 

 

 

 

Khoai lang

"

140

260

185.71

 

 

 

 

Sắn

"

2,801

2,899

103.50

 

 

1.9. Năng suất một số cây chất bột lấy củ

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

"

104.2

106.4

102.11

 

 

 

 

Sắn

"

197.7

202.6

102.48

 

 

1.10. Sản lượng một số cây chất bột lấy củ

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

"

1,459

2,766

189.58

 

 

 

 

Sắn

"

55,388

67,902

122.59

 

 

1.11. Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Bông

"

4

 

0.00

 

 

 

 

Đay

"

 

 

 

 

 

 

 

Cói

"

 

 

 

 

 

 

 

Mía

"

2,972

3,364

113.19

 

 

 

 

Lạc

"

968

856

88.43

 

 

 

 

Đậu tương

"

5

1

20.00

 

 

 

 

Thuốc lá

"

151

72

47.68

 

 

1.12. Năng suất một số cây công nghiệp hàng năm

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

Bông

"

25.0

 

0.00

 

 

 

 

Đay

"

 

 

 

 

 

 

 

Cói

"

 

 

 

 

 

 

 

Mía

"

503.0

523.9

104.16

 

 

 

 

Lạc

"

10.4

10.8

103.85

 

 

 

 

Đậu tương

"

11.6

12.0

103.45

 

 

 

 

Thuốc lá

"

22.2

17.5

78.83

 

 

1.13. Sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Bông

"

10

 

0.00

 

 

 

 

Đay

"

 

 

 

 

 

 

 

Cói

"

 

 

 

 

 

 

 

Mía

"

149,480

176,244

117.90

 

 

 

 

Lạc

"

1,008

929

92.11

 

 

 

 

Đậu tương

"

6

1.2

20.00

 

 

 

 

Thuốc lá

"

335

17.5

5.22

 

 

1.14. Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Cây táo

"

952

1,008

105.88

 

 

 

 

Cây nho

"

1,272

1,221

95.99

 

 

 

 

Chè

"

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

"

46

65

140.87

 

 

 

 

Cao su

"

646

338

52.29

 

 

 

 

Hồ tiêu

"

21

22

104.76

 

 

 

 

Điều

"

3,931

4,270

108.62

 

 

1.15. Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Cây táo

"

890

894

100.44

 

 

 

 

Cây nho

"

1,126

1,123

99.73

 

 

 

 

Chè

"

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

"

30

50

166.67

 

 

 

 

Cao su

"

 

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

"

6

14

233.33

 

 

 

 

Điều

"

2,790

2,922

104.73

 

 

1.16. Sản lượng một số cây lâu năm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cây táo

"

34,034

30,199

88.73

 

 

 

 

Cây nho

"

25,810

25,605

99.21

 

 

 

 

Chè (Búp khô)

"

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê (Nhân)

"

75

125

166.67

 

 

 

 

Cao su (Mủ khô)

"

 

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

"

10

23

230.00

 

 

 

 

Điều

"

907

807

88.97

 

 

1.17. Số lượng gia súc

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trâu

"

3,786

3,860

101.95

 

 

 

 

"

112,680

112,444

99.79

 

 

 

 

Lợn

"

91,517

92,227

100.78

 

 

1.18. Số lượng gia cầm

Nghìn con

1,411,941

1,466,666

103.88

 

 

1.19. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

17,853

20,071

112.42

 

 

 

Trong đó: Thịt lợn

"

11,915

12,458

104.56

 

 

1.20. Sản phẩm không qua giết thịt

 

 

 

 

 

 

 

Trứng gia cầm

Nghìn quả

72,005

92,717

128.76

 

 

 

Sản lượng sữa tươi

Nghìn tấn

 

 

 

 

2. Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1. Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

578

276

47.77

 

 

2.2. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ

Ha

17,223

17,771

103.18

 

 

2.3. Diện tích rừng được chăm sóc

Ha

1,123

1,153

102.63

 

 

2.4. Diện tích rừng khoanh nuôi

Ha

 

0

 

 

 

2.5. Sản lượng gỗ khai thác

M3

1,650

1,580

95.76

 

3. Thủy sản

 

 

 

 

 

 

3.1. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

Ha

930.1

1,142.3

122.81

 

 

3.2. Sản lượng thuỷ sản

Tấn

91,764.8

108,451.7

118.18

 

 

 

Sản lượng khai thác

"

83,607.1

98,950.8

118.35

 

 

 

 

Hải sản

"

83,540.3

98,894.1

118.38

 

 

 

 

    Cá

"

81,230.9

96,437.0

118.72

 

 

 

 

    Tôm

"

217.7

274.5

126.09

 

 

 

 

    Hải sản khác

"

2,091.7

2,182.6

104.35

 

 

 

 

Thuỷ sản nước ngọt

"

66.7

56.7

85.01

 

 

 

 

    Cá

"

52.9

48.4

91.49

 

 

 

 

    Tôm

"

 

 

 

 

 

 

 

    Thuỷ sản khác

"

13.8

8.3

60.14

 

 

 

Sản lượng nuôi trồng

"

8,157.6

9,500.9

116.47

 

 

 

 

    Cá

"

313.2

617.4

197.13

 

 

 

 

    Tôm

"

5,789.5

7,210.8

124.55

 

 

 

 

    Thuỷ sản khác

"

2,054.9

1,672.7

81.40

VI. CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1. Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp

%

103.92

106.38

2.46

 

 

 

 

Khai khoáng

"

81.6

81.18

-0.42

 

 

 

 

Công nghiệp chế biến chế tạo

"

110.22

106.52

-3.70

 

 

 

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt

"

103.9

128.35

24.45

 

 

 

 

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

"

109.63

103.55

-6.08

 

2. Số cơ sở sản xuất công nghiệp

Cơ sở

4,904

4,904

100.00

 

 

 

 

Nhà nước

"

5.0

5.0

100.00

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

"

4.0

4.0

100.00

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

"

1.0

1.0

100.00

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

4894.0

4,894.0

100.00

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

"

5.0

5.0

100.00

 

3. Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Đá xây dựng

1.000 m3

1257.3

1,050.0

83.51

 

 

 

 

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

"

 

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

"

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

1,257

1,050

83.51

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Muối hạt các loại

Tấn

280,201

130,000

46.40

 

 

 

 

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

"

 

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

"

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

242,192

113,437

46.84

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

"

38,009

16,563

43.58

 

 

 

Sản phẩm: Tôm đông lạnh

Tấn

5,967

5,850

98.04

 

 

 

 

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

"

 

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

"

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

"

5,967

5,850

98.04

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Hạt điều khô

 

Tấn

5,752

3,600

62.59

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

5,752

3,600

62.59

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Bộ mì tinh

 

Tấn

17,855

16,000

89.61

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

17,855

16,000

89.61

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Đường RS

 

Tấn

16,433

19,500

118.66

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

16,433

19,500

118.66

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Muối chế biến

 

Tấn

134,964

79,850

59.16

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

134,964

79,850

59.16

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Bia đóng lon

 

 1.000 Lít

58,706

65,000

110.72

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

58,706

65,000

110.72

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Quần áo may sẵn

 

1.000 Cái

2,721

2,900

106.58

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

2,721

2,900

106.58

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Gạch đất nung

 

1.000 Viên

109,488

113,250

103.44

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

109,488

113,250

103.44

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Xi măng

 

1.000 Tấn

167.2

174

103.77

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

167.2

174

103.77

 

 

 

Sản phẩm: Điện sản xuất

 

Triệu Kwh

1,189

1,570

132.04

 

 

 

Nhà nước

 

"

1,189

1,570

132.04

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

1,189

1,570

132.04

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Điện thương phẩm

 

Triệu Kwh

540

577

106.91

 

 

 

Nhà nước

 

"

540

577

106.91

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

540

577

106.91

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm: Nước uống được

 

1.000 m3

16,870

18,200

107.88

 

 

 

Nhà nước

 

"

 

 

 

 

 

 

    Trung ương quản lý

 

"

 

 

 

 

 

 

    Địa phương quản lý

 

"

15,660

15,850

101.21

 

 

 

Ngoài nhà nước

 

"

1,210

2,350

194.21

 

 

 

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

 

"

 

 

 

VII. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

1. Thương mại

 

 

 

 

 

 

1.1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành

Tỷ đồng

11,924

13,468

112.95

 

 

1.2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành

Tỷ đồng

2,275

2,576

113.22

 

 

1.3. Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng chợ

Chợ

101

101

100.00

 

 

 

 

Số lượng siêu thị

Siêu thị

04

05

125.00

 

 

 

 

Số lượng trung tâm thương mại

Trung tâm

01

01

100.00

 

 

1.4. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm                    (Tháng trước=100)

%

 

 

 

 

 

 

 

Tháng 1

"

99.89

100.50

0.61

 

 

 

 

Tháng 2

"

100.62

100.57

-0.05

 

 

 

 

Tháng 3

"

99.57

100.67

1.10

 

 

 

 

Tháng 4

"

100.15

99.36

-0.79

 

 

 

 

Tháng 5

"

100.49

100.01

-0.48

 

 

 

 

Tháng 6

"

100.45

100.11

-0.34

 

 

 

 

Tháng 7

"

100.25

100.07

-0.18

 

 

 

 

Tháng 8

"

98.80

100.91

2.11

 

 

 

 

Tháng 9

"

100.38

100.61

0.23

 

 

 

 

Tháng 10

"

101.43

100.26

-1.17

 

 

 

 

Tháng 11

"

100.53

100.49

-0.04

 

 

 

 

Tháng 12

"

100.33

100.57

0.24

 

 

1.5. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm so với bình quân năm trước

"

101.84

104.49

2.65

 

 

1.6. Chỉ số giá tiêu dùng tháng 12 so với cùng kỳ năm trước

"

103.93

104.19

0.26

 

 

1.7. Kim ngạch xuất khẩu

Nghìn USD

80,200.0

75,691.7

94.38

 

 

1.8. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

Thủy sản

"

35,162.0

31,962.6

90.90

 

 

 

Nhân điều

"

43,734.2

40,907.4

93.54

 

 

 

Sản phẩm mây, tre

"

266.6

234.6

88.00

 

 

 

Hàng dệt may

"

1,037.2

2,587.1

249.43

 

1.9. Kim ngạch nhập khẩu

Nghìn USD

22,450.0

27,500.0

122.49

 

1.10. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

Nghìn USD

 

 

 

 

 

Hạt điều nguyên liệu

"

5,874.4

13,869.0

236.09

 

 

 

Thủy sản

"

3,175.0

800.0

25.20

 

 

 

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

"

4,000.0

3,266.6

81.67

 

 

 

Hàng hóa khác

"

9,400.6

9,564.4

101.74

 

 

 

Rượu

"

4,746.6

7,033.4

148.18

 

 

 

VPP

"

580.7

659.6

113.59

 

 

 

Khác

"

4,073.3

1,871.4

45.94

2. Du lịch

 

 

 

 

2.1. Số lượt khách du lịch nội địa

Lượt người

1,389,522.0

1,565,791.0

112.69

 

2.2. Doanh thu du lịch

Triệu đồng

217,609.9

250,823.0

115.26

 

 

 

Doanh thu du lịch của các cơ sở lưu trú

"

215,572.7

244,930.0

113.62

 

 

 

Doanh thu du lịch của các cơ sở lữ hành

"

2,037.2

5,893.0

289.27

VIII. VẬN TẢI, BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

 

 

 

1. Vận tải

 

 

 

 

 

1.1. Khối lượng hàng hoá vận chuyển

Nghìn tấn

5,676.6

6,400.0

112.74

 

1.2. Khối lượng hàng hoá luân chuyển

Nghìn tấn.km

432,748.2

480,132.0

110.95

 

1.3. Khối lượng hành khách vận chuyển

Nghìn HK

5,446.5

6,080.0

111.63

 

1.4. Khối lượng hành khách luân chuyển

Nghìn HK.km

432,626.6

473,040.0

109.34

2. Bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

2.1. Số thuê bao điện thoại và internet

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

Số thuê bao điện thoại

"

47,150

45,407

96.30

 

 

 

 

Cố định

"

-

22,604

 

 

 

 

 

Di động( trả sau)

"

-

22,803

 

 

 

 

Số thuê bao internet

"

125,907

148,255

117.75

 

 

2.2. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động( trả sau)

%

7.84

7.48

-0.36

 

 

2.3. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

%

-

-

 

 

 

2.4. Doanh thu công nghệ thông tin

Triệu đồng

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, GIÁO DỤC, Y TẾ

 

 

 

 

 

1. Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

1.1. Số tổ chức khoa học và công nghệ

Tổ chức

18

19

105.56

 

 

1.2. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Triệu đồng

10,946

12,332

112.66

 

2. Giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1. Số trường mẫu giáo

Trường

68

68

100.00

 

 

2.2. Số lớp mẫu giáo

Lớp

728

833

114.42

 

 

2.3. Số giáo viên mẫu giáo

Người

1,103

1,289

116.86

 

 

2.4. Số học sinh mẫu giáo

Cháu

21,155

23,035

108.89

 

 

2.5. Số trường phổ thông

Trường

236

236

100.00

 

 

 

 

Tiểu học 

"

153

152

99.35

 

 

 

 

Trung học cơ sở

"

64

65

101.56

 

 

 

 

Trung học phổ thông

"

19

19

100.00

 

 

2.6. Số lớp học

Lớp

3,704

3,667

99.00

 

 

 

 

Tiểu học

"

2,163

2,133

98.61

 

 

 

 

Trung học cơ sở

"

1,101

1,092

99.18

 

 

 

 

Trung học phổ thông

"

440

442

100.45

 

 

2.7. Số phòng học

Phòng

2,919

2,991

102.47

 

 

 

Tiểu học

"

1,796

1,818

101.22

 

 

 

 

Trung học cơ sở

"

769

800

104.03

 

 

 

 

Trung học phổ thông

"

354

373

105.37

 

 

2.8. Số giáo viên phổ thông

Người

6,288

6,279

99.86

 

 

 

 

Tiểu học

"

3,188

3,111

97.58

 

 

 

 

Trung học cơ sở

"

2,088

2,163

103.59

 

 

 

 

Trung học phổ thông

"

1,012

1,005

99.31

 

 

2.9. Số học sinh phổ thông

Người

108,519

109,503

100.91

 

 

 

 

Tiểu học

"

55,075

55,611

100.97

 

 

 

 

Trung học cơ sở

"

37,272

37,514

100.65

 

 

 

 

Trung học phổ thông

"

16,172

16,378

101.27

 

 

2.10. Giáo dục trung học chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giáo viên

Người

50

58

116.00

 

 

 

 

Số học sinh

"

737

1,512

205.16

 

 

 

 

Số học sinh tốt nghiệp

"

370

248

67.03

 

 

2.11. Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học

%

97.7

97.6

-0.10

 

 

2.12. Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở

%

97.4

97.8

0.40

 

 

2.13. Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông

%

95.8

96.4

0.60

 

 

2.14. Giáo dục cao đẳng và đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giáo viên

Người

187

187

100.00

 

 

 

 

Số học sinh

"

4,151

3,002

72.32

 

 

 

 

Số học sinh tốt nghiệp

"

708

827

116.81

 

 

2.15. Đào tạo công nhân kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giáo viên

Người

244

236

96.72

 

 

 

 

Số học sinh

"

7,625

7,864

103.13

 

 

 

 

Số học sinh tốt nghiệp

"

7,625

7,864

103.13

 

3. Y tế

 

 

 

 

 

 

3.1. Số cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

233

249

106.87

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện, phòng khám khu vực, viện điều dưỡng

Cơ sở

20

16

80.00

 

 

 

 

Trạm y tế xã, phường, cơ quan, xí nghiệp

"

65

65

100.00

 

 

3.2. Số giường bệnh

Giường

1,875

1,925

102.67

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện, phòng khám khu vực, viện điều dưỡng

Giường

1,460

1,530

104.79

 

 

 

 

Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp

"

325

325

100.00

 

 

3.3. Số cán bộ ngành y

Người

1,693

1,672

98.76

 

 

 

 

Bác sĩ 

"

461

462

100.22

 

 

 

 

Y sĩ 

"

419

405

96.66

 

 

 

 

Điều dưỡng

"

594

591

99.49

 

 

 

 

Hộ sinh 

"

219

214

97.72

 

 

 

 

Kỹ thuật viên Y 

 

-

-

 

 

 

 

 

Khác

 

-

-

 

 

 

3.4. Số cán bộ ngành dược

Người

690

722

104.64

 

 

 

 

Dược sĩ

"

45

56

124.44

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

"

472

509

107.84

 

 

 

 

Dược tá 

 

173

157

90.75

 

 

 

 

Kỹ thuật viên dược 

 

0

0

 

 

 

 

 

Khác

 

0

0

 

 

 

3.5. Số bác sĩ bình quân một vạn dân

Bác sĩ

7.7

7.8

101.30

 

 

3.6. Số giường bệnh bình quân một vạn dân

Giường

25.4

26

102.36

 

 

3.7. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ

%

63.1

66.2

3.10

 

 

3.8. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản

%

100

100

0.00

 

 

3.9. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

72.3

75.4

3.10

 

 

3.10. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

98.2

97.4

-0.80

 

 

3.11. Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc do các loại bệnh có vắc xin phòng ngừa

Người

57

46

80.70

 

 

3.12. Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các loại bệnh có vắc xin phòng ngừa

Người

0

0

 

 

 

3.13. Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram

%

4.86

4.89

0.03

 

 

3.14. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

17

16

-1.00

 

 

3.15. Số ca mắc, chết do bệnh truyền nhiễm gây dịch

%

 

 

 

 

 

 

 

Số ca mắc

Người

12,077

14,182

117.43

 

 

 

 

Số người chết

"

1

2

200.00

 

 

3.16. Ngộ độc thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Số vụ ngộ độc thực phẩm

Vụ

2

5

250.00

 

 

 

 

Số người bị ngộ độc thực phẩm

Người

15

230

1533.33

 

 

 

 

Số người chết do bị ngộ độc thực phẩm

"

0

1

 

 

 

3.17. Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý

Người

724

880

121.55

 

 

3.18. Số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma tuý

Xã/phường

16

15

93.75

 

 

3.19. Tình hình nhiễm HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người nhiễm HIV còn sống (Lũy kế đến 31/12 hàng năm)

Người

265

276

104.15

 

 

 

 

Số bệnh nhân AIDS

"

131

142

108.40

 

 

 

 

Số người chết do HIV/AIDS

"

7

8

114.29

X. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

1. Thu nhập bình quân hàng tháng của một nhân khẩu

Nghìn đồng

2,080

2,282

109.71

 

 

 

 

Thành thị

"

2,719

3,135

115.30

 

 

 

 

Nông thôn

"

1,758

1,813

103.13

 

2. Tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản

 

 

 

 

 

 tổ dân phố đạt chuẩn văn hoá

%

73.10

80.85

7.75

 

3. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

16

17

106.25

 

4. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều

%

12.50

10.37

-2.13

 

5. Tai nạn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Số vụ tai nạn ( không tính va chạm)

Vụ

363

291

80.17

 

 

 

 

Số người chết

Người

67

61

91.04

 

 

 

 

Số người bị thương

"

447

376

84.12


Thống kê truy cập
  • Đang online: 15
  • Hôm nay: 226
  • Trong tuần: 3948
  • Tất cả: 1033594

Copyright © 2016 CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN

ĐƯỜNG 16 THÁNG 4, PHƯỜNG MỸ HẢI,  TP. PHAN RANG - THÁP CHÀM, NINH THUẬN

Điện thoại: 0259 3 830318  * Email: ninhthuan@gso.gov.vn