20-01-2017
Tổng hợp nhanh tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và Thủy sản năm 2016
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thành Thị
|
Nông thôn
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1. Số nhân
khẩu
|
Người
|
416,854
|
53,909
|
362,945
|
2. Số
người thường trú từ 15 tuổi trở lên
|
"
|
297,918
|
41,477
|
256,441
|
3. Nguồn thu
nhập lớn nhất của hộ
|
Hộ
|
111,294
|
14,096
|
97,198
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
"
|
67,763
|
10,577
|
57,186
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
14,731
|
1,177
|
13,554
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
|
"
|
22,639
|
2,216
|
20,423
|
-
Nguồn khác
|
"
|
6,161
|
126
|
6,035
|
4. Ngành sản
xuất chính của hộ
|
Hộ
|
111,294
|
14,096
|
97,198
|
-
Hộ nông nghiệp
|
"
|
58,870
|
8,666
|
50,204
|
-
Hộ lâm nghiệp
|
"
|
380
|
4
|
376
|
-
Hộ thủy sản
|
"
|
9,684
|
2,496
|
7,188
|
-
Hộ diêm nghiệp
|
"
|
1,098
|
28
|
1,070
|
-
Hộ công nghiệp
|
"
|
6,799
|
671
|
6,128
|
-
Hộ xây dựng
|
"
|
6,438
|
312
|
6,126
|
-
Hộ thương nghiệp
|
"
|
8,707
|
708
|
7,999
|
-
Hộ vận tải
|
"
|
2,484
|
141
|
2,343
|
-
Hộ dịch vụ khác
|
"
|
10,992
|
1,068
|
9,924
|
-
Hộ khác
|
"
|
5,842
|
2
|
5,840
|
|
Số lượng (Hộ)
|
Cơ cấu (%)
|
2006
|
2011
|
2016
|
2006
|
2011
|
2016
|
1. Chia theo ngành
sản xuất chính
|
90,513
|
101,528
|
111,294
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
-
Hộ nông nghiệp
|
57,521
|
60,344
|
58,870
|
63.55
|
59.44
|
52.90
|
-
Hộ lâm nghiệp
|
897
|
579
|
380
|
0.99
|
0.57
|
0.34
|
-
Hộ thủy sản
|
9,223
|
10,689
|
9,684
|
10.19
|
10.53
|
8.70
|
-
Hộ diêm nghiệp
|
594
|
702
|
1,098
|
0.66
|
0.69
|
0.99
|
-
Hộ công nghiệp
|
3659
|
4,041
|
6,799
|
4.04
|
3.98
|
6.11
|
-
Hộ xây dựng
|
2,403
|
4,052
|
6,438
|
2.65
|
3.99
|
5.78
|
-
Hộ thương nghiệp
|
8,423
|
6,965
|
8,707
|
9.31
|
6.86
|
7.82
|
-
Hộ vận tải
|
976
|
1,395
|
2,484
|
1.08
|
1.37
|
2.23
|
-
Hộ dịch vụ khác
|
4,232
|
8,543
|
10,992
|
4.68
|
8.41
|
9.88
|
-
Hộ khác
|
2,585
|
4,218
|
5,842
|
2.86
|
4.15
|
5.25
|
2. Chia theo
đơn vị hành chính
|
90,513
|
101,528
|
111,294
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
- Thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm
|
13,801
|
11,055
|
11,500
|
15.25
|
10.89
|
10.33
|
- Huyện Bác Ái
|
4,498
|
5,701
|
6,541
|
4.97
|
5.62
|
5.88
|
- Huyện Ninh
Sơn
|
14,410
|
15,903
|
17,507
|
15.92
|
15.66
|
15.73
|
- Huyện Ninh
Hải
|
17,266
|
20,221
|
21,990
|
19.08
|
19.92
|
19.76
|
- Huyện Ninh
Phước
|
33,423
|
27,500
|
30,297
|
36.93
|
27.09
|
27.22
|
- Huyện Thuận
Bắc
|
7,115
|
8,989
|
10,438
|
7.86
|
8.85
|
9.38
|
- Huyện Thuận
Nam
|
-
|
12,159
|
13,021
|
-
|
11.98
|
11.70
|
|
Số lượng (Hộ)
|
Cơ cấu (%)
|
2006
|
2011
|
2016
|
2006
|
2011
|
2016
|
1. Chia theo ngành
sản xuất chính
|
79,661
|
87,975
|
97,198
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
-
Hộ nông nghiệp
|
50,279
|
50,810
|
50,204
|
63.12
|
57.76
|
51.65
|
-
Hộ lâm nghiệp
|
875
|
562
|
376
|
1.10
|
0.64
|
0.39
|
-
Hộ thủy sản
|
5,700
|
6,687
|
7,188
|
7.16
|
7.60
|
7.40
|
-
Hộ diêm nghiệp
|
562
|
693
|
1,070
|
0.71
|
0.79
|
1.10
|
-
Hộ công nghiệp
|
3642
|
4,050
|
6,128
|
4.57
|
4.60
|
6.30
|
-
Hộ xây dựng
|
2,403
|
4,052
|
6,126
|
3.02
|
4.61
|
6.30
|
-
Hộ thương nghiệp
|
8,413
|
6,965
|
7,999
|
10.56
|
7.92
|
8.23
|
-
Hộ vận tải
|
976
|
1,395
|
2,343
|
1.23
|
1.59
|
2.41
|
-
Hộ dịch vụ khác
|
4,226
|
8,543
|
9,924
|
5.30
|
9.71
|
10.21
|
-
Hộ khác
|
2,585
|
4,218
|
5,840
|
3.25
|
4.79
|
6.01
|
2. Chia theo
đơn vị hành chính
|
79,661
|
87,975
|
97,198
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
- Thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm
|
7,234
|
2,203
|
2,518
|
9.08
|
2.50
|
2.59
|
- Huyện Bác Ái
|
4,498
|
5,701
|
6,541
|
5.65
|
6.48
|
6.73
|
- Huyện Ninh
Sơn
|
13,572
|
15,256
|
16,477
|
17.04
|
17.34
|
16.95
|
- Huyện Ninh
Hải
|
16,138
|
18,827
|
21,180
|
20.26
|
21.40
|
21.79
|
- Huyện Ninh
Phước
|
31,104
|
24,840
|
27,023
|
39.05
|
28.24
|
27.80
|
- Huyện Thuận
Bắc
|
7,115
|
8,989
|
10,438
|
8.93
|
10.22
|
10.74
|
- Huyện Thuận
Nam
|
-
|
12,159
|
13,021
|
-
|
13.82
|
13.40
|
|
Đơn vị tính
|
TĐTNN 2006
|
TĐTNN 2011
|
TĐTNN 2016
|
Năm 2016 so 2006 (%)
|
Năm 2016 so 2011 (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3:1*100
|
5=3:2*100
|
|
TỔNG SỐ
|
Hộ
|
79,661
|
87,975
|
97,198
|
122.0
|
110.5
|
|
-
Hộ nông nghiệp
|
"
|
50,279
|
50,810
|
50,204
|
99.9
|
98.8
|
|
-
Hộ lâm nghiệp
|
"
|
875
|
562
|
376
|
43.0
|
66.9
|
|
-
Hộ thủy sản
|
"
|
5,700
|
6,687
|
7,188
|
126.1
|
107.5
|
|
-
Hộ diêm nghiệp
|
"
|
562
|
693
|
1,070
|
190.4
|
154.4
|
|
-
Hộ công nghiệp
|
"
|
3642
|
4,050
|
6,128
|
168.3
|
151.3
|
|
- Hộ
xây dựng
|
"
|
2,403
|
4,052
|
6,126
|
254.9
|
151.2
|
|
-
Hộ thương nghiệp
|
"
|
8,413
|
6,965
|
7,999
|
95.1
|
114.8
|
|
-
Hộ vận tải
|
"
|
976
|
1,395
|
2,343
|
240.1
|
168.0
|
|
-
Hộ dịch vụ khác
|
"
|
4,226
|
8,543
|
9,924
|
234.8
|
116.2
|
|
-
Hộ khác
|
"
|
2,585
|
4,218
|
5,840
|
225.9
|
138.5
|
|
CƠ
CẤU HỘ THEO NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH
|
Đơn vị tính
|
TĐTNN 2006
|
TĐTNN 2011
|
TĐTNN 2016
|
Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2006
|
Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2011
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3-2
|
|
TỔNG SỐ
|
%
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
|
|
|
- Hộ nông, lâm
nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp
|
"
|
72.1
|
66.8
|
60.5
|
-11.54
|
-6.25
|
|
- Hộ công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
7.6
|
9.2
|
12.6
|
5.02
|
3.40
|
|
- Hộ dịch
vụ khác
|
"
|
17.1
|
19.2
|
20.9
|
3.76
|
1.64
|
|
- Hộ khác
|
"
|
3.2
|
4.8
|
6.0
|
2.76
|
1.21
|
|
|
Đơn vị tính
|
TĐTNN 2006
|
TĐTNN 2011
|
TĐTNN 2016
|
Năm 2016 so 2006 (%)
|
Năm 2016 so 2011 (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3:1*100
|
5=3:2*100
|
|
1. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
|
người
|
210,388
|
211,816
|
362,945
|
172.5
|
171.3
|
|
2. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
từ 15 tuổi trở lên
|
"
|
79,661
|
87,972
|
256,441
|
321.9
|
291.5
|
|
3. Nguồn thu
nhập lớn nhất của hộ
|
hộ
|
79,661
|
87,972
|
97,198
|
122.0
|
110.5
|
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp
|
"
|
55,954
|
58,627
|
57,186
|
102.2
|
97.5
|
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
6,783
|
8,230
|
13,554
|
199.8
|
164.7
|
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
còn lại
|
"
|
13,926
|
16,846
|
20,423
|
146.7
|
121.2
|
|
-
Nguồn khác
|
"
|
2,998
|
4,269
|
6,035
|
201.3
|
141.4
|
|
CƠ
CẤU HỘ THEO NGUỒN THU NHẬP LỚN NHẤT
|
Đơn vị tính
|
TĐTNN 2006
|
TĐTNN 2011
|
TĐTNN 2016
|
Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2006
|
Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2011
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3-2
|
|
TỔNG SỐ
|
%
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
|
|
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp
|
"
|
70.2
|
66.6
|
58.8
|
-11.41
|
-7.81
|
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
8.5
|
9.4
|
13.9
|
5.43
|
4.59
|
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
còn lại
|
"
|
17.5
|
19.1
|
21.0
|
3.53
|
1.86
|
|
-
Nguồn khác
|
"
|
3.8
|
4.9
|
6.2
|
2.45
|
1.36
|
|
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Phan Rang
|
Bác Ái
|
Ninh Sơn
|
Ninh Hải
|
Ninh Phước
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I. Tổng số trang
trại
|
trang
trại
|
57
|
|
12
|
26
|
1
|
4
|
3
|
11
|
|
II. Lĩnh vực sản
xuất của trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trồng trọt
|
trang
trại
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
1.1. Trồng cây hàng
năm
|
,,
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
a. Lúa
|
,,
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.2. Trồng cây lâu năm
|
,,
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2. Chăn nuôi
|
,,
|
41
|
|
12
|
22
|
|
4
|
3
|
|
|
2.1. Bò thịt
|
,,
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2. Lợn thịt
|
,,
|
38
|
|
12
|
21
|
|
3
|
2
|
|
|
2.3. Gà đẻ trứng
|
,,
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
3. Nuôi trồng thuỷ
sản
|
,,
|
12
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
,,
|
10
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
III. Tổng số lao
động thường xuyên của trang trại
|
người
|
433
|
|
57
|
109
|
5
|
51
|
16
|
195
|
|
IV. Đất trồng cây
hàng năm
|
ha
|
97.3
|
|
14.4
|
80.0
|
|
2.5
|
0
|
|
|
V. Đất trồng cây lâu
năm
|
,,
|
20.4
|
|
1.5
|
16.2
|
|
2.6
|
0
|
|
|
VI. Đất lâm nghiệp
|
,,
|
13.0
|
|
1.0
|
2.5
|
|
1.2
|
8.3
|
|
|
VII. Diện tích nuôi trồng
thuỷ sản
|
,,
|
98.4
|
|
1.6
|
1.1
|
5.0
|
0.2
|
|
91
|
|
VIII. Giá trị thu
được từ nông nghiệp
|
Triêu
đồng
|
322,912.0
|
|
|
103,032.4
|
119,578.6
|
|
86,179.0
|
14,122.0
|
|
IX. Giá trị thu từ lâm
nghiệp
|
,,
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Giá trị thu từ
thuỷ sản
|
,,
|
266,786.4
|
|
15.4
|
165.0
|
1,400.0
|
60.0
|
|
265,146.0
|
|
XI. Giá trị sản
phẩm và dịch vụ nông, lâm nghiệp và thuỷ
sản bán ra
|
‘’
|
588,337.4
|
|
102,841.4
|
119,571.0
|
1,400.0
|
86,099.0
|
13,877.0
|
264,549.0
|
|
|
Đơn
vị tính
|
TĐTNN
2006
|
TĐTNN
2011
|
TĐTNN
2016
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1. Tổng số xã
|
xã
|
47
|
47
|
47
|
2. Tổng số
thôn
|
thôn
|
235
|
253
|
257
|
3. Số thôn có
điện
|
thôn
|
235
|
253
|
257
|
4. Số xã có
đường ô tô đến trụ sở UBND xã
|
xã
|
47
|
47
|
47
|
4.1.
Trong đó: Số xã có đường ô tô đến quanh
năm
|
''
|
46
|
47
|
47
|
5. Số xã có
đường đến trụ sở UBND xã đã
được
nhựa/bê tông hoá
|
''
|
40
|
46
|
47
|
6. Số xã có
trường mẫu giáo/mầm non
|
xã
|
46
|
47
|
47
|
7. Số xã có
trường tiểu học
|
''
|
47
|
47
|
47
|
8. Số xã có
trường trung học cơ sở
|
''
|
37
|
44
|
44
|
9. Số xã có
trường trung học phổ thông
|
''
|
3
|
7
|
8
|
10. Số xã có nhà
văn hoá xã
|
xã
|
6
|
11
|
22
|
11. Số thôn có nhà
văn hoá thôn
|
thôn
|
47
|
91
|
163
|
12. Số xã có
tủ sách pháp luật
|
xã
|
44
|
44
|
47
|
13. Số xã có
thư viện
|
''
|
1
|
0
|
4
|
14. Số xã có
hệ thống loa truyền thanh đến thôn
|
xã
|
42
|
33
|
41
|
15. Số xã có
trạm y tế
|
xã
|
47
|
46
|
47
|
16. Số xã có công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung
|
''
|
27
|
41
|
15
|
17. Số xã có
hệ thống thoát nước thải chung
|
''
|
3
|
4
|
0
|
18. Số xã có
tổ chức/thuê thu gom rác thải
|
''
|
16
|
21
|
32
|
19. Số xã có
chợ
|
xã
|
35
|
33
|
36
|
20. Số xã có
quỹ tín dụng nhân dân
|
''
|
3
|
4
|
6
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Phan Rang
|
Bác
Ái
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Hải
|
Ninh Phước
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
7
|
1. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
|
người
|
01
|
416,854
|
43,276
|
27,836
|
62,731
|
76,021
|
112,686
|
41,635
|
52,669
|
2. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
từ 15 tuổi trở lên
|
"
|
02
|
297,918
|
33,455
|
17,727
|
45,139
|
55,051
|
81,448
|
28,410
|
36,688
|
3. Nguồn thu
nhập lớn nhất của hộ
|
hộ
|
03
|
111,294
|
11,500
|
6,541
|
17,507
|
21,990
|
30,297
|
10,438
|
13,021
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
"
|
04
|
67,763
|
7,712
|
5,374
|
11,115
|
9,907
|
18,276
|
7,377
|
8,002
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
05
|
14,731
|
1,209
|
135
|
1,646
|
4,347
|
4,531
|
1,251
|
1,612
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
còn lại
|
"
|
06
|
22,639
|
2,341
|
811
|
3,530
|
5,818
|
5,944
|
1,486
|
2,709
|
-
Nguồn khác
|
"
|
07
|
6,161
|
238
|
221
|
1,216
|
1,918
|
1,546
|
324
|
698
|
4. Loại hộ
|
hộ
|
08
|
111,294
|
11,500
|
6,541
|
17,507
|
21,990
|
30,297
|
10,438
|
13,021
|
-
Hộ nông nghiệp (mã 1)
|
"
|
09
|
58,870
|
6,169
|
5,558
|
11,088
|
6,294
|
18,362
|
7,333
|
4,066
|
-
Hộ lâm nghiệp (mã 2)
|
"
|
10
|
380
|
1
|
2
|
44
|
74
|
21
|
67
|
171
|
-
Hộ thủy sản (mã 3)
|
|
11
|
9,684
|
2,053
|
1
|
22
|
3,541
|
218
|
83
|
3,766
|
-
Hộ diêm nghiệp (mã 4)
|
|
12
|
1,098
|
6
|
0
|
0
|
844
|
24
|
81
|
143
|
-
Hộ công nghiệp (mã 5)
|
|
13
|
6,799
|
522
|
34
|
944
|
1,850
|
1,863
|
642
|
944
|
-
Hộ xây dựng (mã 6)
|
hộ
|
14
|
6,438
|
536
|
67
|
700
|
1,655
|
2,470
|
469
|
541
|
-
Hộ thương nghiệp (mã 7)
|
|
15
|
8,707
|
720
|
313
|
1,268
|
2,503
|
2,292
|
591
|
1,020
|
-
Hộ vận tải (mã 8)
|
|
16
|
2,484
|
250
|
18
|
393
|
785
|
539
|
141
|
358
|
-
Hộ dịch vụ khác (mã 9)
|
|
17
|
10,992
|
1,112
|
396
|
1,860
|
2,538
|
3,020
|
713
|
1,353
|
-
Hộ khác (mã 10)
|
"
|
18
|
5,842
|
131
|
152
|
1,188
|
1,906
|
1,488
|
318
|
659
|
5. Trâu
|
con
|
19
|
3,470
|
129
|
874
|
125
|
249
|
882
|
1,204
|
7
|
6. Bò
|
"
|
20
|
112,500
|
6,927
|
16,335
|
21,311
|
9,934
|
21,538
|
19,755
|
16,700
|
7. Heo
|
"
|
21
|
76,041
|
5,068
|
10,383
|
24,940
|
9,989
|
10,823
|
10,875
|
3,963
|
8. Gà
|
"
|
22
|
743,640
|
123,092
|
37,181
|
116,811
|
132,725
|
196,660
|
86,565
|
50,606
|
9. Vịt
|
"
|
23
|
389,004
|
53,888
|
2,180
|
49,201
|
74,815
|
169,236
|
28,765
|
10,919
|
10. Ngan/vịt
xiêm, ngỗng
|
"
|
24
|
28,293
|
3,373
|
1,115
|
5,795
|
3,752
|
9,003
|
3,087
|
2,168
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Phan Rang
|
Bác
Ái
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Hải
|
Ninh Phước
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
7
|
1. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
|
người
|
01
|
53,909
|
34,297
|
0
|
3,775
|
3,231
|
12,606
|
0
|
0
|
2. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
từ 15 tuổi trở lên
|
"
|
02
|
41,477
|
26,673
|
0
|
2,958
|
2,355
|
9,491
|
0
|
0
|
3. Nguồn thu
nhập lớn nhất của hộ
|
hộ
|
03
|
14,096
|
8,982
|
0
|
1,030
|
810
|
3,274
|
0
|
0
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
"
|
04
|
10,577
|
6,876
|
0
|
725
|
732
|
2,244
|
0
|
0
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
05
|
1,177
|
604
|
0
|
77
|
41
|
455
|
0
|
0
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
còn lại
|
"
|
06
|
2,216
|
1,401
|
0
|
214
|
37
|
564
|
0
|
0
|
-
Nguồn khác
|
"
|
07
|
126
|
101
|
0
|
14
|
0
|
11
|
0
|
0
|
4. Loại hộ
|
hộ
|
08
|
14,096
|
8,982
|
0
|
1,030
|
810
|
3,274
|
0
|
0
|
-
Hộ nông nghiệp (mã 1)
|
"
|
09
|
8,666
|
5,311
|
0
|
749
|
276
|
2,330
|
0
|
0
|
-
Hộ lâm nghiệp (mã 2)
|
"
|
10
|
4
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
Hộ thủy sản (mã 3)
|
|
11
|
2,496
|
2,035
|
|
1
|
457
|
3
|
|
|
-
Hộ diêm nghiệp (mã 4)
|
|
12
|
28
|
6
|
|
0
|
21
|
1
|
|
|
-
Hộ công nghiệp (mã 5)
|
|
13
|
671
|
277
|
|
54
|
17
|
323
|
|
|
-
Hộ xây dựng (mã 6)
|
hộ
|
14
|
312
|
195
|
|
20
|
3
|
94
|
|
|
-
Hộ thương nghiệp (mã 7)
|
|
15
|
708
|
437
|
|
62
|
20
|
189
|
|
|
-
Hộ vận tải (mã 8)
|
|
16
|
141
|
105
|
|
8
|
0
|
28
|
|
|
-
Hộ dịch vụ khác (mã 9)
|
|
17
|
1,068
|
615
|
|
133
|
16
|
304
|
|
|
-
Hộ khác (mã 10)
|
"
|
18
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
5. Trâu
|
con
|
19
|
91
|
31
|
|
0
|
0
|
60
|
0
|
0
|
6. Bò
|
"
|
20
|
10,942
|
5,888
|
|
2,431
|
121
|
2,502
|
|
|
7. Heo
|
"
|
21
|
15,642
|
3,673
|
|
6,750
|
2,714
|
2,505
|
|
|
8. Gà
|
"
|
22
|
164,007
|
94,455
|
|
22,845
|
2,739
|
43,968
|
|
|
9. Vịt
|
"
|
23
|
48,792
|
23,949
|
|
1,965
|
184
|
22,694
|
|
|
10. Ngan/vịt
xiêm, ngỗng
|
"
|
24
|
5,047
|
1,833
|
|
724
|
2
|
2,488
|
|
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Phan Rang
|
Bác
Ái
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Hải
|
Ninh Phước
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
7
|
1. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
|
người
|
01
|
362,945
|
8,979
|
27,836
|
58,956
|
72,790
|
100,080
|
41,635
|
52,669
|
2. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
từ 15 tuổi trở lên
|
"
|
02
|
256,441
|
6,782
|
17,727
|
42,181
|
52,696
|
71,957
|
28,410
|
36,688
|
3. Nguồn thu
nhập lớn nhất của hộ
|
hộ
|
03
|
97,198
|
2,518
|
6,541
|
16,477
|
21,180
|
27,023
|
10,438
|
13,021
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
"
|
04
|
57,186
|
836
|
5,374
|
10,390
|
9,175
|
16,032
|
7,377
|
8,002
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
05
|
13,554
|
605
|
135
|
1,569
|
4,306
|
4,076
|
1,251
|
1,612
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
còn lại
|
"
|
06
|
20,423
|
940
|
811
|
3,316
|
5,781
|
5,380
|
1,486
|
2,709
|
-
Nguồn khác
|
"
|
07
|
6,035
|
137
|
221
|
1,202
|
1,918
|
1,535
|
324
|
698
|
4. Loại hộ
|
hộ
|
08
|
97,198
|
2,518
|
6,541
|
16,477
|
21,180
|
27,023
|
10,438
|
13,021
|
-
Hộ nông nghiệp (mã 1)
|
"
|
09
|
50,204
|
858
|
5,558
|
10,339
|
6,018
|
16,032
|
7,333
|
4,066
|
-
Hộ lâm nghiệp (mã 2)
|
"
|
10
|
376
|
0
|
2
|
41
|
74
|
21
|
67
|
171
|
-
Hộ thủy sản (mã 3)
|
|
11
|
7,188
|
18
|
1
|
21
|
3,084
|
215
|
83
|
3,766
|
-
Hộ diêm nghiệp (mã 4)
|
|
12
|
1,070
|
0
|
0
|
0
|
823
|
23
|
81
|
143
|
-
Hộ công nghiệp (mã 5)
|
|
13
|
6,128
|
245
|
34
|
890
|
1,833
|
1,540
|
642
|
944
|
-
Hộ xây dựng (mã 6)
|
hộ
|
14
|
6,126
|
341
|
67
|
680
|
1,652
|
2,376
|
469
|
541
|
-
Hộ thương nghiệp (mã 7)
|
|
15
|
7,999
|
283
|
313
|
1,206
|
2,483
|
2,103
|
591
|
1,020
|
-
Hộ vận tải (mã 8)
|
|
16
|
2,343
|
145
|
18
|
385
|
785
|
511
|
141
|
358
|
-
Hộ dịch vụ khác (mã 9)
|
|
17
|
9,924
|
497
|
396
|
1,727
|
2,522
|
2,716
|
713
|
1,353
|
-
Hộ khác (mã 10)
|
"
|
18
|
5,840
|
131
|
152
|
1,188
|
1,906
|
1,486
|
318
|
659
|
5. Trâu
|
con
|
19
|
3,379
|
98
|
874
|
125
|
249
|
822
|
1,204
|
7
|
6. Bò
|
"
|
20
|
101,558
|
1,039
|
16,335
|
18,880
|
9,813
|
19,036
|
19,755
|
16,700
|
7. Heo
|
"
|
21
|
60,399
|
1,395
|
10,383
|
18,190
|
7,275
|
8,318
|
10,875
|
3,963
|
8. Gà
|
"
|
22
|
579,633
|
28,637
|
37,181
|
93,966
|
129,986
|
152,692
|
86,565
|
50,606
|
9. Vịt
|
"
|
23
|
340,212
|
29,939
|
2,180
|
47,236
|
74,631
|
146,542
|
28,765
|
10,919
|
10. Ngan/vịt xiêm,
ngỗng
|
"
|
24
|
23,246
|
1,540
|
1,115
|
5,071
|
3,750
|
6,515
|
3,087
|
2,168
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Phan Rang
|
Bác Ái
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Hải
|
Ninh Phước
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Số nhân
khẩu bình quân 1 hộ
|
người
|
01
|
3.7
|
3.6
|
4.3
|
3.6
|
3.4
|
3.7
|
4.0
|
4.0
|
2. Số nhân
khẩu từ 15 tuổi trở lên bình quân 1 hộ
|
"
|
02
|
2.6
|
2.7
|
2.7
|
2.6
|
2.5
|
2.7
|
2.7
|
2.8
|
4. Cơ cấu
theo loại hộ
|
%
|
03
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
-
Hộ nông nghiệp
|
"
|
04
|
51.7
|
34.1
|
85.0
|
62.7
|
28.4
|
59.3
|
70.3
|
31.2
|
-
Hộ lâm nghiệp
|
"
|
05
|
0.4
|
0.0
|
0.0
|
0.2
|
0.3
|
0.1
|
0.6
|
1.3
|
-
Hộ thủy sản
|
"
|
06
|
7.4
|
0.7
|
0.0
|
0.1
|
14.6
|
0.8
|
0.8
|
28.9
|
-
Hộ diêm nghiệp
|
"
|
07
|
1.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
3.9
|
0.1
|
0.8
|
1.1
|
-
Hộ công nghiệp
|
"
|
08
|
6.3
|
9.7
|
0.5
|
5.4
|
8.7
|
5.7
|
6.2
|
7.2
|
-
Hộ xây dựng
|
"
|
09
|
6.3
|
13.5
|
1.0
|
4.1
|
7.8
|
8.8
|
4.5
|
4.2
|
-
Hộ thương nghiệp
|
"
|
10
|
8.2
|
11.2
|
4.8
|
7.3
|
11.7
|
7.8
|
5.7
|
7.8
|
-
Hộ vận tải
|
"
|
11
|
2.4
|
5.8
|
0.3
|
2.3
|
3.7
|
1.9
|
1.4
|
2.7
|
-
Hộ dịch vụ khác
|
"
|
12
|
10.2
|
19.7
|
6.1
|
10.5
|
11.9
|
10.1
|
6.8
|
10.4
|
-
Hộ khác
|
"
|
13
|
6.0
|
5.2
|
2.3
|
7.2
|
9.0
|
5.5
|
3.0
|
5.1
|
4. Cơ cấu
hộ theo nguồn thu nhập lớn nhất
|
%
|
14
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
-
Hộ có thu nhập lớn nhất từ nông, lâm
nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp
|
"
|
15
|
58.8
|
33.2
|
82.2
|
63.1
|
43.3
|
59.3
|
70.7
|
61.5
|
-
Hộ có thu nhập lớn nhất từ công nghiệp,
xây dựng
|
"
|
16
|
13.9
|
24.0
|
2.1
|
9.5
|
20.3
|
15.1
|
12.0
|
12.4
|
- Hộ có thu
nhập lớn nhất từ thương nghiệp,
vận tải, dịch vụ khác
|
"
|
17
|
21.0
|
37.3
|
12.4
|
20.1
|
27.3
|
19.9
|
14.2
|
20.8
|
-
Hộ có thu nhập lớn nhất từ nguồn khác
|
"
|
18
|
6.2
|
5.4
|
3.4
|
7.3
|
9.1
|
5.7
|
3.1
|
5.4
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
1. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
|
người
|
01
|
416,854
|
53,909
|
362,945
|
2. Số nhân
khẩu thực tế thường trú của hộ
từ 15 tuổi trở lên
|
"
|
02
|
297,918
|
41,477
|
256,441
|
3. Nguồn thu
nhập lớn nhất của hộ
|
hộ
|
03
|
111,294
|
14,096
|
97,198
|
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
"
|
04
|
67,763
|
10,577
|
57,186
|
- Công
nghiệp, xây dựng
|
"
|
05
|
14,731
|
1,177
|
13,554
|
-
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác
còn lại
|
"
|
06
|
22,639
|
2,216
|
20,423
|
-
Nguồn khác
|
"
|
07
|
6,161
|
126
|
6,035
|
4. Loại hộ
|
hộ
|
08
|
111,294
|
14,096
|
97,198
|
-
Hộ nông nghiệp (mã 1)
|
"
|
09
|
58,870
|
8,666
|
50,204
|
-
Hộ lâm nghiệp (mã 2)
|
"
|
10
|
380
|
4
|
376
|
-
Hộ thủy sản (mã 3)
|
|
11
|
9,684
|
2,496
|
7,188
|
-
Hộ diêm nghiệp (mã 4)
|
|
12
|
1,098
|
28
|
1,070
|
-
Hộ công nghiệp (mã 5)
|
|
13
|
6,799
|
671
|
6,128
|
-
Hộ xây dựng (mã 6)
|
hộ
|
14
|
6,438
|
312
|
6,126
|
-
Hộ thương nghiệp (mã 7)
|
|
15
|
8,707
|
708
|
7,999
|
-
Hộ vận tải (mã 8)
|
|
16
|
2,484
|
141
|
2,343
|
-
Hộ dịch vụ khác (mã 9)
|
|
17
|
10,992
|
1,068
|
9,924
|
-
Hộ khác (mã 10)
|
"
|
18
|
5,842
|
2
|
5,840
|
5. Trâu
|
con
|
19
|
3,470
|
91
|
3,379
|
6. Bò
|
"
|
20
|
112,500
|
10,942
|
101,558
|
7. Heo
|
"
|
21
|
76,041
|
15,642
|
60,399
|
8. Gà
|
"
|
22
|
744,540
|
164,007
|
580,533
|
9. Vịt
|
"
|
23
|
389,004
|
48,792
|
340,212
|
10. Ngan/vịt
xiêm, ngỗng
|
"
|
24
|
28,293
|
5,047
|
23,246
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
TP. Phan Rang
|
Huyện Bác Ái
|
Huyện Ninh Sơn
|
Huyện Ninh Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
Huyện Thuận Bắc
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I. Tổng số trang
trại
|
trang
trại
|
01
|
57
|
0
|
12
|
26
|
1
|
4
|
3
|
11
|
|
II. Loài hình sản xuất
của trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trồng trọt
|
trang
trại
|
2
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
1.1. Trồng cây hàng
năm
|
,,
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
a. Lúa
|
,,
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Trồng cây lâu năm
|
,,
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
a. Điều/đào
lộn hột
|
,,
|
6
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Hồ tiêu
|
,,
|
7
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Cao su
|
,,
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Cà phê
|
,,
|
9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Chè
|
,,
|
10
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chăn nuôi
|
,,
|
11
|
41
|
|
12
|
22
|
0
|
4
|
3
|
0
|
|
2.1. Bò thịt
|
‘’
|
12
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
a. Bò sữa
|
‘’
|
13
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Lợn/ heo
|
,,
|
14
|
38
|
|
12
|
21
|
|
3
|
2
|
|
|
2.3. Gà
|
,,
|
15
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
a. Gà đẻ trứng
|
‘’
|
16
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
3. Nuôi trồng thuỷ
sản
|
,,
|
17
|
12
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
|
3.1. Nuôi cá
|
,,
|
18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Nuôi tôm
|
,,
|
19
|
10
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
4. Lâm nghiệp
|
,,
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng hợp
|
,,
|
21
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng số lao
động thường xuyên của trang trại
|
người
|
22
|
433
|
|
57
|
109
|
5
|
51
|
16
|
195
|
|
- Lao động của
hộ chủ trang trại
|
,,
|
23
|
93
|
|
20
|
43
|
2
|
6
|
4
|
18
|
|
- Lao động thuê
mướn
|
,,
|
24
|
340
|
|
37
|
66
|
3
|
45
|
12
|
177
|
|
IV. Đất trồng cây
hàng năm
|
ha
|
25
|
97.3
|
|
14.4
|
80.0
|
|
2.5
|
0.4
|
|
|
- Đất lúa
|
,,
|
26
|
1.8
|
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
V. Đất trồng cây
lâu năm
|
,,
|
27
|
20.4
|
|
1.5
|
16.2
|
|
2.6
|
0.1
|
|
|
VI. Đất lâm nghiệp
|
,,
|
28
|
13.0
|
|
1.0
|
2.5
|
|
1.2
|
8.3
|
|
|
- Đất đang có
rừng trồng đạt tiêu chuẩn
|
,,
|
29
|
9.8
|
|
|
1.5
|
|
|
8.3
|
|
|
VII. Diện tích nuôi
trồng thuỷ sản
|
,,
|
30
|
98.4
|
|
1.6
|
1.1
|
5.0
|
0.2
|
|
90.5
|
|
VIII. Giá trị thu từ
nông nghiệp
|
triệu
đg
|
31
|
322,912.0
|
|
103,032.4
|
119,578.6
|
|
86,179.0
|
14,122.0
|
|
|
IX. Giá trị thu từ lâm
nghiệp
|
,,
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Giá trị thu từ
thuỷ sản
|
,,
|
33
|
266,786.4
|
|
15.4
|
165.0
|
1,400.0
|
60.0
|
|
265,146.0
|
|
XI. Giá trị sản
phẩm và dịch vụ nông, lâm nghiệp và thuỷ
sản bán ra
|
,,
|
34
|
588,337.4
|
|
102,841.4
|
119,571.0
|
1,400.0
|
86,099.0
|
13,877.0
|
264,549.0
|
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
TP.Phan Rang
|
Huyện Bác Ái
|
Huyện
Ninh Sơn
|
Huyện Ninh Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
Huyện Thuận Bắc
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I. Cơ cấu trang
trại theo lĩnh vực hoạt động chính
(01=02+11+17+20+21)
|
%
|
01
|
100.0
|
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
|
100.0
|
100.0
|
|
1. Trồng trọt
|
%
|
02
|
7.02
|
|
|
15.38
|
|
|
|
|
|
1.1. Trồng cây
hàng năm
|
,,
|
03
|
5.26
|
|
|
11.54
|
|
|
|
|
|
a. Lúa
|
,,
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Trồng cây
lâu năm
|
,,
|
05
|
1.75
|
|
|
3.85
|
|
|
|
|
|
a.
Điều/đào lộn hột
|
,,
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Hồ tiêu
|
,,
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Cao su
|
,,
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Cà phê
|
,,
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Chè
|
,,
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chăn nuôi
|
,,
|
11
|
71.93
|
|
100.00
|
84.62
|
|
|
100.00
|
|
|
2.1. Bò thịt
|
‘’
|
12
|
1.75
|
|
|
3.85
|
|
|
|
|
|
a. Bò sữa
|
‘’
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Lợn/ heo
|
,,
|
14
|
66.67
|
|
100.00
|
80.77
|
|
75.00
|
66.67
|
|
|
2.3. Gà
|
,,
|
15
|
3.51
|
|
|
|
|
25.00
|
33.33
|
|
|
a. Gà đẻ trứng
|
‘’
|
16
|
3.51
|
|
|
|
|
25.00
|
33.33
|
|
|
3. Nuôi trồng thuỷ
sản
|
,,
|
17
|
21.05
|
|
|
|
100.00
|
|
|
100.00
|
|
3.1. Nuôi cá
|
,,
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Nuôi tôm
|
,,
|
19
|
17.54
|
|
|
|
|
|
|
90.91
|
|
4. Lâm nghiệp
|
,,
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng hợp
|
,,
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số lao
động bình quân 1 trang trại
|
người
|
22
|
7.60
|
|
4.75
|
4.19
|
5.00
|
12.75
|
5.33
|
17.73
|
|
- Lao động của
hộ chủ trang trại
|
,,
|
23
|
1.63
|
|
1.67
|
1.65
|
2.00
|
1.50
|
1.33
|
1.64
|
|
- Lao động thuê
mướn
|
,,
|
24
|
5.96
|
|
3.08
|
2.54
|
3.00
|
11.25
|
4.00
|
16.09
|
|
III. Đất trồng cây
hàng năm BQ 1 trang trại
|
ha
|
25
|
1.71
|
|
1.20
|
3.08
|
|
0.63
|
0.13
|
0.00
|
|
- Đất lúa bình quân 1
trang trại
|
,,
|
26
|
0.03
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
IV. Đất trồng cây
lâu năm BQ 1 trang trại
|
,,
|
27
|
0.36
|
|
0.13
|
0.62
|
|
0.65
|
|
|
|
V. Đất lâm nghiệp
bình quân 1 trang trại
|
,,
|
28
|
0.23
|
|
0.08
|
0.10
|
|
0.30
|
2.77
|
|
|
- Đất đang có
rừng trồng đạt tiêu chuẩn bình quân 1 trang
trại
|
,,
|
29
|
0.17
|
|
|
0.06
|
|
|
2.77
|
|
|
VI. Diện tích nuôi
trồng thuỷ sản bình quân 1 trang trại
|
,,
|
30
|
1.73
|
|
0.13
|
0.04
|
5.00
|
0.05
|
|
8.23
|
|
VII. Giá trị thu từ
nông nghiệp BQ 1 trang trại
|
triệu
đg
|
31
|
5,665.12
|
|
8,586.03
|
4,599.18
|
|
21,544.75
|
4,707.33
|
|
|
VIII. Giá trị thu từ
lâm nghiệp BQ 1 trang trại
|
,,
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Giá trị thu từ
thuỷ sản BQ 1 trang trại
|
,,
|
33
|
4,680.46
|
|
1.28
|
6.35
|
1,400.00
|
15.00
|
|
24,104.18
|
|
X. Giá trị sản
phẩm và dịch vụ nông, lâm nghiệp và thuỷ
sản bán ra BQ 1 trang trại
|
,,
|
34
|
10,321.71
|
|
8,570.12
|
4,598.88
|
1,400.00
|
21,524.75
|
4,625.67
|
24,049.91
|
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra (theo đơn vị hành
chính)
|
Tp. Phan Rang
|
Huyện Bác Ái
|
Huyện Ninh Sơn
|
Huyện Ninh Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
Huyện Thuận Bắc
|
Huyện Thuận Nam
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Tổng số xã
|
xã
|
01
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
2. Tổng số
thôn, ấp, bản (gọi chung là thôn)
|
thôn
|
02
|
257
|
5
|
38
|
53
|
40
|
51
|
32
|
38
|
3. Tổng số
hộ trong xã
|
hộ
|
03
|
97,198
|
2,518
|
6,541
|
16,477
|
21,180
|
27,023
|
10,438
|
13,021
|
4. Tổng số
nhân khẩu trong xã
|
người
|
04
|
362,945
|
8,979
|
27,836
|
58,956
|
72,790
|
100,080
|
41,635
|
52,669
|
5. Số thôn có
điện
|
thôn
|
05
|
257
|
5
|
38
|
53
|
40
|
51
|
32
|
38
|
5.1. Trong
đó: Số thôn có điện lưới Quốc gia
|
thôn
|
06
|
257
|
5
|
38
|
53
|
40
|
51
|
32
|
38
|
6. Số xã có
đường giao thông từ trụ sở UBND huyện
đến trụ sở UBND xã được nhựa, bê
tông
|
xã
|
07
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
7. Số xã có
đường ô tô từ trụ sở UBND huyện
đến trụ sở UBND xã
|
xã
|
08
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
7.1.
Trong đó: Số xã có đường ô tô đến quanh
năm
|
''
|
09
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
8. Số thôn có
đường xe ô tô đi đến trụ sở UBND
xã
|
thôn
|
10
|
256
|
5
|
38
|
52
|
40
|
51
|
32
|
38
|
9. Số xã có
trường mẫu giáo/mầm non
|
xã
|
11
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
10. Số xã có
trường tiểu học
|
''
|
12
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
11. Số xã có
trường trung học cơ sở
|
''
|
13
|
44
|
|
9
|
7
|
7
|
8
|
6
|
7
|
12. Số xã có
trường trung học phổ thông
|
''
|
14
|
8
|
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
13. Số thôn có
trường, lớp mẫu giáo
|
thôn
|
15
|
182
|
5
|
33
|
32
|
28
|
33
|
27
|
24
|
14. Số thôn có nhà
trẻ, nhóm trẻ
|
''
|
16
|
20
|
|
2
|
10
|
1
|
4
|
2
|
1
|
15. Số xã có
trạm bưu điện
|
xã
|
17
|
20
|
1
|
1
|
6
|
5
|
|
4
|
3
|
16. Số xã có
điểm bưu điện văn hóa
|
''
|
18
|
34
|
1
|
5
|
6
|
5
|
8
|
4
|
5
|
17. Số xã có
điểm kinh doanh dịch vụ Internet tư nhân
|
''
|
19
|
38
|
1
|
6
|
7
|
8
|
7
|
4
|
5
|
18. Số xã có nhà
văn hoá xã
|
xã
|
20
|
22
|
1
|
4
|
3
|
3
|
7
|
2
|
2
|
19. Số thôn có nhà
văn hoá thôn/nhà sinhhoạt cộngđồng
|
thôn
|
21
|
163
|
5
|
29
|
46
|
14
|
31
|
25
|
13
|
20. Số xã có sân
thể thao xã
|
xã
|
22
|
30
|
1
|
5
|
4
|
5
|
7
|
3
|
5
|
21. Số thôn có khu
thể thao thôn
|
thôn
|
23
|
89
|
|
3
|
17
|
12
|
36
|
7
|
14
|
22. Số xã có
tủ sách pháp luật
|
xã
|
24
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
23. Số xã có
thư viện
|
''
|
25
|
4
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
24. Số thôn có
thư viện thôn
|
thôn
|
26
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Số xã có
hệ thống loa truyền thanh xã
|
xã
|
27
|
41
|
1
|
9
|
7
|
8
|
4
|
4
|
8
|
26. Số thôn có
hệ thống loa truyền thanh kết nối với
hệ thống loa truyền thanh xã
|
thôn
|
28
|
201
|
5
|
37
|
43
|
39
|
18
|
21
|
38
|
27. Số thôn không có
hệ thống loa truyền thanh
|
thôn
|
29
|
39
|
|
1
|
|
1
|
26
|
11
|
|
28. Số xã có
trạm y tế
|
xã
|
30
|
47
|
1
|
9
|
7
|
8
|
8
|
6
|
8
|
29. Số xã
được công nhận đạt tiêu chí quốc gia
về y tế xã
|
''
|
31
|
22
|
1
|
3
|
5
|
3
|
4
|
5
|
1
|
30. Số thôn có nhân
viên y tế/cô đỡ thôn bản
|
thôn
|
32
|
257
|
5
|
38
|
53
|
40
|
51
|
32
|
38
|
31. Số xã có cơ
sở khám, chữa bệnh ngoài trạm y tế xã
|
xã
|
33
|
17
|
1
|
1
|
6
|
3
|
3
|
1
|
2
|
31.1. Số xã có
cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân
|
xã
|
34
|
10
|
1
|
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
32. Số xã có cơ
sở kinh doanh thuốc tây y
|
''
|
35
|
39
|
1
|
5
|
6
|
8
|
8
|
4
|
7
|
33. Số xã có công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung
|
''
|
36
|
15
|
|
2
|
5
|
|
1
|
6
|
1
|
34. Số thôn có công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung
|
thôn
|
37
|
33
|
|
16
|
5
|
|
2
|
10
|
|
35. Số xã có
hệ thống thoát nước thải chung
|
xã
|
38
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
36. Số thôn có xây
hệ thống thoát nước thải chung
|
thôn
|
39
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
36.1. Số thôn
có hệ thống thoát nước thải sinh hoạt
chủ yếu bằng rãnh xây
|
thôn
|
40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Số xã có rác
thải sinh hoạt được tổ chức thu gom
|
xã
|
41
|
32
|
1
|
|
6
|
8
|
8
|
3
|
6
|
38. Số thôn được
tổ chức thu gom rác thải sinh hoạt
|
thôn
|
42
|
167
|
5
|
|
42
|
40
|
41
|
16
|
23
|
39. Số thôn có
xử lý rác thải sinh hoạt
|
thôn
|
43
|
149
|
5
|
|
42
|
6
|
41
|
32
|
23
|
40. Số xã có
điểm riêng thu gom chai, lọ, bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
xã
|
44
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
41. Số xã có cán
bộ khuyến nông, lâm, ngư
|
''
|
45
|
39
|
|
9
|
4
|
7
|
6
|
6
|
7
|
42. Số xã có cán
bộ thú y của xã
|
''
|
46
|
44
|
1
|
9
|
6
|
6
|
8
|
6
|
8
|
43. Số thôn có
cộng tác viên khuyến nông, lâm, ngư
|
thôn
|
47
|
125
|
|
38
|
1
|
14
|
13
|
26
|
33
|
44. Số thôn có
cộng tác viên thú y
|
thôn
|
48
|
130
|
|
38
|
9
|
6
|
12
|
27
|
38
|
45. Số xã có
chợ đang hoạt động
|
xã
|
49
|
36
|
1
|
1
|
6
|
8
|
8
|
4
|
8
|
46. Số xã có
chợ đang hoạt động được xây
dựng kiên cố, bán kiên cố
|
xã
|
50
|
34
|
1
|
1
|
6
|
7
|
8
|
4
|
7
|
47. Số xã có
điểm/cửa hàng cung cấp giống, vật tư,
nguyên liệu cho sản xuất, thu mua sản phẩm NLTS
|
xã
|
51
|
44
|
1
|
9
|
7
|
7
|
8
|
6
|
6
|
48. Số xã có ngân
hàng/chi nhánh ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân
|
''
|
52
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
48.1. Trong
đó: Xã có quỹ tín dụng nhân dân/chi nhánh ngân hàng HTX
|
''
|
53
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
49. Số hộ
được hỗ trợ xây dựng, sửa chữa
nhà năm 2015
|
hộ
|
54
|
491
|
2
|
91
|
132
|
53
|
132
|
58
|
23
|
50. Số hộ
được vay vốn ưu đãi theo các chương
trình, dự án năm 2015
|
hộ
|
55
|
29,188
|
1,312
|
2,418
|
7,724
|
7,977
|
4,023
|
2,906
|
2,828
|
51. Số xã có HTX
đang hoạt động
|
xã
|
56
|
20
|
|
3
|
1
|
4
|
7
|
1
|
4
|
52. Số HTX đang
hoạt động
|
HTX
|
57
|
38
|
|
3
|
1
|
7
|
21
|
1
|
5
|
52.1. Trong
đó: Số HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
HTX
|
58
|
33
|
|
2
|
1
|
6
|
20
|
1
|
3
|
53. Số xã có
tổ hợp tác đang hoạt động
|
xã
|
59
|
20
|
1
|
|
3
|
6
|
4
|
3
|
3
|
54. Tổng số
tổ hợp tác đang hoạt động
|
tổ
hợp tác
|
60
|
158
|
3
|
|
17
|
17
|
9
|
10
|
102
|
54.1. Trong
đó: Số tổ hợp tác được UBND xã
chứng thực
|
"
|
61
|
158
|
3
|
|
17
|
17
|
9
|
10
|
102
|
55. Số xã có làng
nghề
|
xã
|
62
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra (theo đơn vị hành
chính)
|
TP Phan Rang
|
Huyện Bác Ái
|
Huyện Ninh Sơn
|
Huyện Ninh Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
Huyện Thuận Bắc
|
Huyện Thuận Nam
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Số nhân
khẩu bình quân 1 xã
|
người
|
01
|
7,722
|
8,979
|
3,093
|
8,422
|
9,099
|
12,510
|
6,939
|
6,584
|
2. Tỷ lệ xã có
điện
|
%
|
02
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
3. Tỷ lệ thôn
có điện
|
"
|
03
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
3.1. Trong đó:
Tỷ lệ thôn có điện lưới Quốc gia
|
"
|
04
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
4. Tỷ lệ xã có
đường giao thông từ trụ sở UBND huyện
đến trụ sở UBND xã được nhựa, bê
tông
|
"
|
05
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
5. Tỷ lệ xã có
đường xe ô tô từ trụ sở UBND huyện
đến trụ sở UBND xã
|
"
|
06
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
5.1. Trong
đó:Tỷ lệ xã có đường ô tô đến
quanh năm
|
"
|
07
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
6. Tỷ lệ thôn
có đường ô tô đi đến trụ sở UBND
xã
|
"
|
08
|
99.6
|
100.0
|
100.0
|
98.1
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
7. Tỷ lệ xã có
trường mẫu giáo/mầm non
|
"
|
09
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
8. Tỷ lệ xã có
trường trung học cơ sở
|
"
|
10
|
93.6
|
|
100.0
|
100.0
|
87.5
|
100.0
|
100.0
|
87.5
|
9. Tỷ lệ xã có
trường trung học phổ thông
|
"
|
11
|
17.0
|
|
11.1
|
28.6
|
25.0
|
12.5
|
16.7
|
12.5
|
10. Tỷ lệ thôn
có trường/lớp mẫu giáo
|
"
|
12
|
70.8
|
100.0
|
86.8
|
60.4
|
70.0
|
64.7
|
84.4
|
63.2
|
11. Tỷ lệ thôn
có nhà trẻ/nhóm trẻ
|
"
|
13
|
7.8
|
|
5.3
|
18.9
|
2.5
|
7.8
|
6.3
|
2.6
|
12. Tỷ lệ xã
có trạm bưu điện
|
"
|
14
|
42.6
|
100.0
|
11.1
|
85.7
|
62.5
|
|
66.7
|
37.5
|
13. Tỷ lệ xã
có điểm bưu điện văn hoá xã
|
"
|
15
|
72.3
|
100.0
|
55.6
|
85.7
|
62.5
|
100.0
|
66.7
|
62.5
|
14. Tỷ lệ xã
có điểm kinh doanh dịch vụ Internet tư nhân
|
"
|
16
|
80.9
|
100.0
|
66.7
|
100.0
|
100.0
|
87.5
|
66.7
|
62.5
|
15. Tỷ lệ xã
có nhà văn hoá xã
|
"
|
17
|
46.8
|
100.0
|
44.4
|
42.9
|
37.5
|
87.5
|
33.3
|
25.0
|
16. Tỷ lệ thôn
có nhà văn hoá thôn/nhà sinh hoạt cộng đồng
|
"
|
18
|
63.4
|
100.0
|
76.3
|
86.8
|
35.0
|
60.8
|
78.1
|
34.2
|
17. Tỷ lệ xã
có sân thể thao xã
|
"
|
19
|
63.8
|
100.0
|
55.6
|
57.1
|
62.5
|
87.5
|
50.0
|
62.5
|
18. Tỷ lệ thôn
có khu thể thao thôn
|
"
|
20
|
34.6
|
|
7.9
|
32.1
|
30.0
|
70.6
|
21.9
|
36.8
|
19. Tỷ lệ xã
có tủ sách pháp luật
|
"
|
21
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
20. Tỷ lệ xã
có thư viện
|
"
|
22
|
8.5
|
|
|
|
12.5
|
12.5
|
33.3
|
|
21. Tỷ lệ thôn
có thư viện thôn
|
"
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Tỷ lệ xã
có hệ thống loa truyền thanh xã
|
"
|
24
|
87.2
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
50.0
|
66.7
|
100.0
|
23. Tỷ lệ thôn
có hệ thống loa truyền thanh kết nối với
hệ thống loa truyền thanh xã
|
"
|
25
|
78.2
|
100.0
|
97.4
|
81.1
|
97.5
|
35.3
|
65.6
|
100.0
|
24. Tỷ lệ thôn
không có hệ thống loa truyền thanh
|
"
|
26
|
15.2
|
|
2.6
|
|
2.5
|
51.0
|
34.4
|
|
25. Tỷ lệ xã
có trạm y tế
|
"
|
27
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
26. Tỷ lệ xã
được công nhận đạt tiêu chí quốc gia
về y tế xã
|
"
|
28
|
46.8
|
100.0
|
33.3
|
71.4
|
37.5
|
50.0
|
83.3
|
12.5
|
27. Tỷ lệ thôn
có cán bộ y tế/cô đỡ thôn bản
|
"
|
29
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
28. Tỷ lệ xã
có cơ sở khám, chữa bệnh ngoải trạm y
tế xã
|
"
|
30
|
36.2
|
100.0
|
11.1
|
85.7
|
37.5
|
37.5
|
16.7
|
25.0
|
28.1. Trong
đó: Tỷ lệ xã có cơ sở khám, chữa
bệnh tư nhân
|
"
|
31
|
21.3
|
100.0
|
|
85.7
|
|
12.5
|
16.7
|
12.5
|
29. Tỷ lệ xã
có cơ sở kinh doanh thuốc tây y
|
"
|
32
|
83.0
|
100.0
|
55.6
|
85.7
|
100.0
|
100.0
|
66.7
|
87.5
|
30. Tỷ lệ xã
có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung
|
"
|
33
|
31.9
|
|
22.2
|
71.4
|
|
12.5
|
100.0
|
12.5
|
31. Tỷ lệ thôn
có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung
|
"
|
34
|
12.8
|
|
42.1
|
9.4
|
|
3.9
|
31.3
|
|
32. Tỷ lệ xã
có hệ thống thoát nước thải chung
|
"
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1. Trong
đó: Tỷ lệ thôn có hệ thống thoát
nước thải sinh hoạt chủ yếu bằng
rãnh xây
|
"
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33. Tỷ lệ xã
có rác thải sinh hoạt được tổ chức
thu gom
|
"
|
37
|
68.1
|
100.0
|
|
85.7
|
100.0
|
100.0
|
50.0
|
75.0
|
34. Tỷ lệ
thôn được tổ chức thu gom rác thải sinh
hoạt
|
"
|
38
|
65.0
|
100.0
|
|
79.2
|
100.0
|
80.4
|
50.0
|
60.5
|
35. Tỷ lệ xã
có điểm riêng thu gom chai, lọ, bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
"
|
39
|
4.3
|
|
|
14.3
|
|
12.5
|
|
|
36. Tỷ lệ xã có
cán bộ khuyến nông, lâm, ngư của xã
|
"
|
40
|
83.0
|
|
100.0
|
57.1
|
87.5
|
75.0
|
100.0
|
87.5
|
37. Tỷ lệ xã
có cán bộ thú y của xã
|
"
|
41
|
93.6
|
100.0
|
100.0
|
85.7
|
75.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
38. Tỷ lệ thôn
có cộng tác viên khuyến nông, lâm, ngư
|
"
|
42
|
48.6
|
|
100.0
|
1.9
|
35.0
|
25.5
|
81.3
|
86.8
|
39. Tỷ lệ thôn
có cộng tác viên thú y
|
"
|
43
|
50.6
|
|
100.0
|
17.0
|
15.0
|
23.5
|
84.4
|
100.0
|
40. Tỷ lệ xã
có chợ đang hoạt động
|
"
|
44
|
76.6
|
100.0
|
11.1
|
85.7
|
100.0
|
100.0
|
66.7
|
100.0
|
41. Tỷ lệ xã
có chợ kiên cố, bán kiên cố
|
"
|
45
|
72.3
|
100.0
|
11.1
|
85.7
|
87.5
|
100.0
|
66.7
|
87.5
|
42. Tỷ lệ xã
có điểm/cửa hàng cung cấp giống, vật
tư, nguyên liệu cho sản xuất, thu mua sản
phẩm NLTS
|
"
|
46
|
93.6
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
87.5
|
100.0
|
100.0
|
75.0
|
43. Tỷ lệ xã
có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân
|
"
|
47
|
12.8
|
|
11.1
|
14.3
|
12.5
|
25.0
|
16.7
|
|
43.1. Trong
đó: Tỷ lê xã có quỹ tín dụng nhân dân/chi nhánh
ngân hàng hợp tác xã
|
"
|
48
|
6.4
|
|
|
|
100.0
|
50.0
|
100.0
|
|
44. Tỷ lệ
hộ được hỗ trợ xây dựng, sửa
chữa nhà năm 2015
|
"
|
49
|
0.5
|
0.1
|
1.4
|
0.8
|
0.3
|
0.5
|
0.6
|
0.2
|
45. Tỷ lệ
hộ được vay vốn ưu đãi theo các
chương trình, dự án năm 2015
|
"
|
50
|
30.0
|
52.1
|
37.0
|
46.9
|
37.7
|
14.9
|
27.8
|
21.7
|
46. Tỷ lệ xã
có HTX đang hoạt động
|
"
|
51
|
42.6
|
|
33.3
|
14.3
|
50.0
|
87.5
|
16.7
|
50.0
|
46.1. Trong đó:Tỷ
lệ xã có HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
52
|
70.2
|
|
22.2
|
14.3
|
75.0
|
250.0
|
16.7
|
37.5
|
47. Tỷ lệ xã
có tổ hợp tác đang hoạt động
|
"
|
53
|
42.6
|
100.0
|
|
42.9
|
75.0
|
50.0
|
50.0
|
37.5
|
47.1. Trong đó:
Tỷ lệ tổ hợp tác được UBND xã
chứng thực
|
"
|
54
|
100.0
|
100.0
|
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
48. Tỷ lệ xã
có làng nghề
|
"
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|