Tổng hợp nhanh tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và Thủy sản năm 2016

 

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Thành Thị

Nông thôn

A

B

1

2

3

1. Số nhân khẩu

Người

416,854

53,909

362,945

2. Số người thường trú từ 15 tuổi trở lên

"

297,918

41,477

256,441

3. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ

Hộ

111,294

14,096

97,198

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

67,763

10,577

57,186

- Công nghiệp, xây dựng

"

14,731

1,177

13,554

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác

"

22,639

2,216

20,423

- Nguồn khác

"

6,161

126

6,035

4. Ngành sản xuất chính của hộ

Hộ

111,294

14,096

97,198

- Hộ nông nghiệp

"

58,870

8,666

50,204

- Hộ lâm nghiệp

"

380

4

376

- Hộ thủy sản

"

9,684

2,496

7,188

- Hộ diêm nghiệp

"

1,098

28

1,070

- Hộ công nghiệp

"

6,799

671

6,128

- Hộ xây dựng

"

6,438

312

6,126

- Hộ thương nghiệp

"

8,707

708

7,999

- Hộ vận tải

"

2,484

141

2,343

- Hộ dịch vụ khác

"

10,992

1,068

9,924

- Hộ khác

"

5,842

2

5,840

 

Số lượng (Hộ)

Cơ cấu (%)

2006

2011

2016

2006

2011

2016

1. Chia theo ngành sản xuất chính

90,513

101,528

111,294

100.00

100.00

100.00

- Hộ nông nghiệp

57,521

60,344

58,870

63.55

59.44

52.90

- Hộ lâm nghiệp

897

579

380

0.99

0.57

0.34

- Hộ thủy sản

9,223

10,689

9,684

10.19

10.53

8.70

- Hộ diêm nghiệp

594

702

1,098

0.66

0.69

0.99

- Hộ công nghiệp

3659

4,041

6,799

4.04

3.98

6.11

- Hộ xây dựng

2,403

4,052

6,438

2.65

3.99

5.78

- Hộ thương nghiệp

8,423

6,965

8,707

9.31

6.86

7.82

- Hộ vận tải

976

1,395

2,484

1.08

1.37

2.23

- Hộ dịch vụ khác

4,232

8,543

10,992

4.68

8.41

9.88

- Hộ khác

2,585

4,218

5,842

2.86

4.15

5.25

2. Chia theo đơn vị hành chính

90,513

101,528

111,294

100.0

100.0

100.0

 - Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

13,801

11,055

11,500

15.25

10.89

10.33

 - Huyện Bác Ái

4,498

5,701

6,541

4.97

5.62

5.88

 - Huyện Ninh Sơn

14,410

15,903

17,507

15.92

15.66

15.73

 - Huyện Ninh Hải

17,266

20,221

21,990

19.08

19.92

19.76

 - Huyện Ninh Phước

33,423

27,500

30,297

36.93

27.09

27.22

 - Huyện Thuận Bắc

7,115

8,989

10,438

7.86

8.85

9.38

 - Huyện Thuận Nam

-

12,159

13,021

-

11.98

11.70

 

Số lượng (Hộ)

Cơ cấu (%)

2006

2011

2016

2006

2011

2016

1. Chia theo ngành sản xuất chính

79,661

87,975

97,198

100.0

100.0

100.0

- Hộ nông nghiệp

50,279

50,810

50,204

63.12

57.76

51.65

- Hộ lâm nghiệp

875

562

376

1.10

0.64

0.39

- Hộ thủy sản

5,700

6,687

7,188

7.16

7.60

7.40

- Hộ diêm nghiệp

562

693

1,070

0.71

0.79

1.10

- Hộ công nghiệp

3642

4,050

6,128

4.57

4.60

6.30

- Hộ xây dựng

2,403

4,052

6,126

3.02

4.61

6.30

- Hộ thương nghiệp

8,413

6,965

7,999

10.56

7.92

8.23

- Hộ vận tải

976

1,395

2,343

1.23

1.59

2.41

- Hộ dịch vụ khác

4,226

8,543

9,924

5.30

9.71

10.21

- Hộ khác

2,585

4,218

5,840

3.25

4.79

6.01

2. Chia theo đơn vị hành chính

79,661

87,975

97,198

100.0

100.0

100.0

 - Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

7,234

2,203

2,518

9.08

2.50

2.59

 - Huyện Bác Ái

4,498

5,701

6,541

5.65

6.48

6.73

 - Huyện Ninh Sơn

13,572

15,256

16,477

17.04

17.34

16.95

 - Huyện Ninh Hải

16,138

18,827

21,180

20.26

21.40

21.79

 - Huyện Ninh Phước

31,104

24,840

27,023

39.05

28.24

27.80

 - Huyện Thuận Bắc

7,115

8,989

10,438

8.93

10.22

10.74

 - Huyện Thuận Nam

-

12,159

13,021

-

13.82

13.40

 

Đơn vị tính

TĐTNN 2006

TĐTNN 2011

TĐTNN 2016

Năm 2016 so 2006 (%)

Năm 2016 so 2011 (%)

A

B

1

2

3

4=3:1*100

5=3:2*100

TỔNG SỐ

Hộ

79,661

87,975

97,198

122.0

110.5

- Hộ nông nghiệp

"

50,279

50,810

50,204

99.9

98.8

- Hộ lâm nghiệp

"

875

562

376

43.0

66.9

- Hộ thủy sản

"

5,700

6,687

7,188

126.1

107.5

- Hộ diêm nghiệp

"

562

693

1,070

190.4

154.4

- Hộ công nghiệp

"

3642

4,050

6,128

168.3

151.3

- Hộ xây dựng

"

2,403

4,052

6,126

254.9

151.2

- Hộ thương nghiệp

"

8,413

6,965

7,999

95.1

114.8

- Hộ vận tải

"

976

1,395

2,343

240.1

168.0

- Hộ dịch vụ khác

"

4,226

8,543

9,924

234.8

116.2

- Hộ khác

"

2,585

4,218

5,840

225.9

138.5

CƠ CẤU HỘ THEO NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH

 

Đơn vị tính

TĐTNN 2006

TĐTNN 2011

TĐTNN 2016

Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2006

Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2011

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3-2

TỔNG SỐ

%

100.0

100.0

100.0

 

 

-  Hộ nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp

"

72.1

66.8

60.5

-11.54

-6.25

- Hộ công nghiệp, xây dựng

"

7.6

9.2

12.6

5.02

3.40

- Hộ dịch vụ khác

"

17.1

19.2

20.9

3.76

1.64

- Hộ khác

"

3.2

4.8

6.0

2.76

1.21

 

Đơn vị tính

TĐTNN 2006

TĐTNN 2011

TĐTNN 2016

Năm 2016 so 2006 (%)

Năm 2016 so 2011 (%)

A

B

1

2

3

4=3:1*100

5=3:2*100

1. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ

người

210,388

211,816

362,945

172.5

171.3

2. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ từ 15 tuổi trở lên

"

79,661

87,972

256,441

321.9

291.5

3. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ

hộ

79,661

87,972

97,198

122.0

110.5

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp

"

55,954

58,627

57,186

102.2

97.5

- Công nghiệp, xây dựng

"

6,783

8,230

13,554

199.8

164.7

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác còn lại

"

13,926

16,846

20,423

146.7

121.2

- Nguồn khác

"

2,998

4,269

6,035

201.3

141.4

CƠ CẤU HỘ THEO NGUỒN THU NHẬP LỚN NHẤT

 

Đơn vị tính

TĐTNN 2006

TĐTNN 2011

TĐTNN 2016

Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2006

Tăng (+), giảm (-) 2016 so 2011

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3-2

TỔNG SỐ

%

100.0

100.0

100.0

 

 

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp

"

70.2

66.6

58.8

-11.41

-7.81

- Công nghiệp, xây dựng

"

8.5

9.4

13.9

5.43

4.59

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác còn lại

"

17.5

19.1

21.0

3.53

1.86

- Nguồn khác

"

3.8

4.9

6.2

2.45

1.36

 

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Phan Rang

 Bác Ái

 Ninh Sơn

Ninh Hải

Ninh Phước

Thuận Bắc

Thuận Nam

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Tổng số trang trại

trang trại

57

 

12

26

1

4

3

11

II. Lĩnh vực sản xuất của trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trồng trọt

trang trại

4

 

 

4

 

 

 

 

     1.1. Trồng cây hàng năm

,,

3

 

 

3

 

 

 

 

        a. Lúa

,,

0

 

 

0

 

 

 

 

     1.2. Trồng cây lâu năm

,,

1

 

 

1

 

 

 

 

2. Chăn nuôi

,,

41

 

12

22

 

4

3

 

  2.1. Bò thịt

,,

1

 

 

1

 

 

 

 

  2.2. Lợn thịt

,,

38

 

12

21

 

3

2

 

  2.3. Gà đẻ trứng

,,

2

 

 

 

 

1

1

 

3. Nuôi trồng thuỷ sản

,,

12

 

 

 

1

 

 

11

  Trong đó:  Nuôi tôm

,,

10

 

 

 

 

 

 

10

III. Tổng số lao động thường xuyên của trang trại

người

433

 

57

109

5

51

16

195

IV. Đất trồng cây hàng năm

ha

97.3

 

14.4

80.0

 

2.5

0

 

V. Đất trồng cây lâu năm

,,

20.4

 

1.5

16.2

 

2.6

0

 

VI. Đất lâm nghiệp

,,

13.0

 

1.0

2.5

 

1.2

8.3

 

VII. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

,,

98.4

 

1.6

1.1

5.0

0.2

 

91

VIII. Giá trị thu được từ nông nghiệp

Triêu đồng

322,912.0

 

 

103,032.4

119,578.6

 

86,179.0

14,122.0

IX. Giá trị thu từ lâm nghiệp

,,

-

 

 

 

 

 

 

 

X. Giá trị thu từ thuỷ sản

,,

266,786.4

 

15.4

165.0

1,400.0

60.0

 

265,146.0

XI. Giá trị sản phẩm  và dịch vụ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản bán ra

‘’

588,337.4

 

102,841.4

119,571.0

1,400.0

86,099.0

13,877.0

264,549.0

 

Đơn vị tính

TĐTNN 2006

TĐTNN 2011

TĐTNN 2016

A

B

1

2

3

1. Tổng số xã

47

47

47

2. Tổng số thôn

thôn

235

253

257

3. Số thôn có điện

thôn

235

253

257

4. Số xã có đường ô tô đến trụ sở UBND xã

47

47

47

4.1. Trong đó: Số xã có đường ô tô đến quanh năm

''

46

47

47

5. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã đã được
    nhựa/bê tông hoá

''

40

46

47

6. Số xã có trường mẫu giáo/mầm non

46

47

47

7. Số xã có trường tiểu học

''

47

47

47

8. Số xã có trường trung học cơ sở

''

37

44

44

9. Số xã có trường trung học phổ thông

''

3

7

8

10. Số xã có nhà văn hoá xã

6

11

22

11. Số thôn có nhà văn hoá thôn

thôn

47

91

163

12. Số xã có tủ sách pháp luật

44

44

47

13. Số xã có thư viện

''

1

0

4

14. Số xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn

42

33

41

15. Số xã có trạm y tế

47

46

47

16. Số xã có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

''

27

41

15

17. Số xã có hệ thống thoát nước thải chung

''

3

4

0

18. Số xã có tổ chức/thuê thu gom rác thải

''

16

21

32

19. Số xã có chợ

35

33

36

20. Số xã có quỹ tín dụng nhân dân

''

3

4

6

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

Phan Rang

Bác
 Ái

Ninh
Sơn  

Ninh
Hải  

Ninh Phước

Thuận Bắc

Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

6

7

1. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ

người

01

416,854

43,276

27,836

62,731

76,021

112,686

41,635

52,669

2. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ từ 15 tuổi trở lên

"

02

297,918

33,455

17,727

45,139

55,051

81,448

28,410

36,688

3. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ

hộ

03

111,294

11,500

6,541

17,507

21,990

30,297

10,438

13,021

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

04

67,763

7,712

5,374

11,115

9,907

18,276

7,377

8,002

- Công nghiệp, xây dựng

"

05

14,731

1,209

135

1,646

4,347

4,531

1,251

1,612

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác còn lại

"

06

22,639

2,341

811

3,530

5,818

5,944

1,486

2,709

- Nguồn khác

"

07

6,161

238

221

1,216

1,918

1,546

324

698

4. Loại hộ

hộ

08

111,294

11,500

6,541

17,507

21,990

30,297

10,438

13,021

- Hộ nông nghiệp (mã 1)

"

09

58,870

6,169

5,558

11,088

6,294

18,362

7,333

4,066

- Hộ lâm nghiệp (mã 2)

"

10

380

1

2

44

74

21

67

171

- Hộ thủy sản (mã 3)

 

11

9,684

2,053

1

22

3,541

218

83

3,766

- Hộ diêm nghiệp (mã 4)

 

12

1,098

6

0

0

844

24

81

143

- Hộ công nghiệp (mã 5)

 

13

6,799

522

34

944

1,850

1,863

642

944

- Hộ xây dựng (mã 6)

hộ

14

6,438

536

67

700

1,655

2,470

469

541

- Hộ thương nghiệp (mã 7)

 

15

8,707

720

313

1,268

2,503

2,292

591

1,020

- Hộ vận tải (mã 8)

 

16

2,484

250

18

393

785

539

141

358

- Hộ dịch vụ khác (mã 9)

 

17

10,992

1,112

396

1,860

2,538

3,020

713

1,353

- Hộ khác (mã 10)

"

18

5,842

131

152

1,188

1,906

1,488

318

659

5. Trâu

con

19

3,470

129

874

125

249

882

1,204

7

6. Bò

"

20

112,500

6,927

16,335

21,311

9,934

21,538

19,755

16,700

7. Heo

"

21

76,041

5,068

10,383

24,940

9,989

10,823

10,875

3,963

8. Gà

"

22

743,640

123,092

37,181

116,811

132,725

196,660

86,565

50,606

9. Vịt

"

23

389,004

53,888

2,180

49,201

74,815

169,236

28,765

10,919

10. Ngan/vịt xiêm, ngỗng

"

24

28,293

3,373

1,115

5,795

3,752

9,003

3,087

2,168

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

Phan Rang

Bác
 Ái

Ninh
Sơn  

Ninh
Hải  

Ninh Phước

Thuận Bắc

Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

6

7

1. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ

người

01

53,909

34,297

0

3,775

3,231

12,606

0

0

2. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ từ 15 tuổi trở lên

"

02

41,477

26,673

0

2,958

2,355

9,491

0

0

3. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ

hộ

03

14,096

8,982

0

1,030

810

3,274

0

0

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

04

10,577

6,876

0

725

732

2,244

0

0

- Công nghiệp, xây dựng

"

05

1,177

604

0

77

41

455

0

0

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác còn lại

"

06

2,216

1,401

0

214

37

564

0

0

- Nguồn khác

"

07

126

101

0

14

0

11

0

0

4. Loại hộ

hộ

08

14,096

8,982

0

1,030

810

3,274

0

0

- Hộ nông nghiệp (mã 1)

"

09

8,666

5,311

0

749

276

2,330

0

0

- Hộ lâm nghiệp (mã 2)

"

10

4

1

0

3

0

0

0

0

- Hộ thủy sản (mã 3)

 

11

2,496

2,035

 

1

457

3

 

 

- Hộ diêm nghiệp (mã 4)

 

12

28

6

 

0

21

1

 

 

- Hộ công nghiệp (mã 5)

 

13

671

277

 

54

17

323

 

 

- Hộ xây dựng (mã 6)

hộ

14

312

195

 

20

3

94

 

 

- Hộ thương nghiệp (mã 7)

 

15

708

437

 

62

20

189

 

 

- Hộ vận tải (mã 8)

 

16

141

105

 

8

0

28

 

 

- Hộ dịch vụ khác (mã 9)

 

17

1,068

615

 

133

16

304

 

 

- Hộ khác (mã 10)

"

18

2

0

0

0

0

2

0

0

5. Trâu

con

19

91

31

 

0

0

60

0

0

6. Bò

"

20

10,942

5,888

 

2,431

121

2,502

 

 

7. Heo

"

21

15,642

3,673

 

6,750

2,714

2,505

 

 

8. Gà

"

22

164,007

94,455

 

22,845

2,739

43,968

 

 

9. Vịt

"

23

48,792

23,949

 

1,965

184

22,694

 

 

10. Ngan/vịt xiêm, ngỗng

"

24

5,047

1,833

 

724

2

2,488

 

 

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

Phan Rang

Bác
 Ái

Ninh
Sơn  

Ninh
Hải  

Ninh Phước

Thuận Bắc

Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

6

7

1. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ

người

01

362,945

8,979

27,836

58,956

72,790

100,080

41,635

52,669

2. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ từ 15 tuổi trở lên

"

02

256,441

6,782

17,727

42,181

52,696

71,957

28,410

36,688

3. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ

hộ

03

97,198

2,518

6,541

16,477

21,180

27,023

10,438

13,021

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

04

57,186

836

5,374

10,390

9,175

16,032

7,377

8,002

- Công nghiệp, xây dựng

"

05

13,554

605

135

1,569

4,306

4,076

1,251

1,612

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác còn lại

"

06

20,423

940

811

3,316

5,781

5,380

1,486

2,709

- Nguồn khác

"

07

6,035

137

221

1,202

1,918

1,535

324

698

4. Loại hộ

hộ

08

97,198

2,518

6,541

16,477

21,180

27,023

10,438

13,021

- Hộ nông nghiệp (mã 1)

"

09

50,204

858

5,558

10,339

6,018

16,032

7,333

4,066

- Hộ lâm nghiệp (mã 2)

"

10

376

0

2

41

74

21

67

171

- Hộ thủy sản (mã 3)

 

11

7,188

18

1

21

3,084

215

83

3,766

- Hộ diêm nghiệp (mã 4)

 

12

1,070

0

0

0

823

23

81

143

- Hộ công nghiệp (mã 5)

 

13

6,128

245

34

890

1,833

1,540

642

944

- Hộ xây dựng (mã 6)

hộ

14

6,126

341

67

680

1,652

2,376

469

541

- Hộ thương nghiệp (mã 7)

 

15

7,999

283

313

1,206

2,483

2,103

591

1,020

- Hộ vận tải (mã 8)

 

16

2,343

145

18

385

785

511

141

358

- Hộ dịch vụ khác (mã 9)

 

17

9,924

497

396

1,727

2,522

2,716

713

1,353

- Hộ khác (mã 10)

"

18

5,840

131

152

1,188

1,906

1,486

318

659

5. Trâu

con

19

3,379

98

874

125

249

822

1,204

7

6. Bò

"

20

101,558

1,039

16,335

18,880

9,813

19,036

19,755

16,700

7. Heo

"

21

60,399

1,395

10,383

18,190

7,275

8,318

10,875

3,963

8. Gà

"

22

579,633

28,637

37,181

93,966

129,986

152,692

86,565

50,606

9. Vịt

"

23

340,212

29,939

2,180

47,236

74,631

146,542

28,765

10,919

10. Ngan/vịt xiêm, ngỗng

"

24

23,246

1,540

1,115

5,071

3,750

6,515

3,087

2,168

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

Phan Rang

Bác Ái

Ninh
Sơn  

Ninh
Hải  

Ninh Phước

Thuận Bắc

Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Số nhân khẩu bình quân 1 hộ

người

01

3.7

3.6

4.3

3.6

3.4

3.7

4.0

4.0

2. Số nhân khẩu từ 15 tuổi trở lên bình quân 1 hộ

"

02

2.6

2.7

2.7

2.6

2.5

2.7

2.7

2.8

4. Cơ cấu theo loại hộ

%

03

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

- Hộ nông nghiệp

"

04

51.7

34.1

85.0

62.7

28.4

59.3

70.3

31.2

- Hộ lâm nghiệp

"

05

0.4

0.0

0.0

0.2

0.3

0.1

0.6

1.3

- Hộ thủy sản

"

06

7.4

0.7

0.0

0.1

14.6

0.8

0.8

28.9

- Hộ diêm nghiệp

"

07

1.1

0.0

0.0

0.0

3.9

0.1

0.8

1.1

- Hộ công nghiệp

"

08

6.3

9.7

0.5

5.4

8.7

5.7

6.2

7.2

- Hộ xây dựng

"

09

6.3

13.5

1.0

4.1

7.8

8.8

4.5

4.2

- Hộ thương nghiệp

"

10

8.2

11.2

4.8

7.3

11.7

7.8

5.7

7.8

- Hộ vận tải

"

11

2.4

5.8

0.3

2.3

3.7

1.9

1.4

2.7

- Hộ dịch vụ khác

"

12

10.2

19.7

6.1

10.5

11.9

10.1

6.8

10.4

- Hộ khác

"

13

6.0

5.2

2.3

7.2

9.0

5.5

3.0

5.1

4. Cơ cấu hộ theo nguồn thu nhập lớn nhất

%

14

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

- Hộ có thu nhập lớn nhất từ nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp

"

15

58.8

33.2

82.2

63.1

43.3

59.3

70.7

61.5

- Hộ có thu nhập lớn nhất từ công nghiệp, xây dựng

"

16

13.9

24.0

2.1

9.5

20.3

15.1

12.0

12.4

    - Hộ có thu nhập lớn nhất từ thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác

"

17

21.0

37.3

12.4

20.1

27.3

19.9

14.2

20.8

- Hộ có thu nhập lớn nhất từ nguồn khác

"

18

6.2

5.4

3.4

7.3

9.1

5.7

3.1

5.4

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

Thành thị

Nông thôn

A

B

C

1

2

3

1. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ

người

01

416,854

53,909

362,945

2. Số nhân khẩu thực tế thường trú của hộ từ 15 tuổi trở lên

"

02

297,918

41,477

256,441

3. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ

hộ

03

111,294

14,096

97,198

-  Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

04

67,763

10,577

57,186

- Công nghiệp, xây dựng

"

05

14,731

1,177

13,554

- Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác còn lại

"

06

22,639

2,216

20,423

- Nguồn khác

"

07

6,161

126

6,035

4. Loại hộ

hộ

08

111,294

14,096

97,198

- Hộ nông nghiệp (mã 1)

"

09

58,870

8,666

50,204

- Hộ lâm nghiệp (mã 2)

"

10

380

4

376

- Hộ thủy sản (mã 3)

 

11

9,684

2,496

7,188

- Hộ diêm nghiệp (mã 4)

 

12

1,098

28

1,070

- Hộ công nghiệp (mã 5)

 

13

6,799

671

6,128

- Hộ xây dựng (mã 6)

hộ

14

6,438

312

6,126

- Hộ thương nghiệp (mã 7)

 

15

8,707

708

7,999

- Hộ vận tải (mã 8)

 

16

2,484

141

2,343

- Hộ dịch vụ khác (mã 9)

 

17

10,992

1,068

9,924

- Hộ khác (mã 10)

"

18

5,842

2

5,840

5. Trâu

con

19

3,470

91

3,379

6. Bò

"

20

112,500

10,942

101,558

7. Heo

"

21

76,041

15,642

60,399

8. Gà

"

22

744,540

164,007

580,533

9. Vịt

"

23

389,004

48,792

340,212

10. Ngan/vịt xiêm, ngỗng

"

24

28,293

5,047

23,246

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

TP. Phan Rang

Huyện Bác Ái

Huyện  Ninh Sơn

Huyện  Ninh Hải

Huyện
Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Tổng số trang trại

trang trại

01

57

0

12

26

1

4

3

11

II. Loài hình sản xuất của trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trồng trọt

trang trại

2

4

 

 

4

 

 

 

 

     1.1. Trồng cây hàng năm

,,

3

3

 

 

3

 

 

 

 

        a. Lúa

,,

4

0

 

 

 

 

 

 

 

     1.2. Trồng cây lâu năm

,,

5

1

 

 

1

 

 

 

 

        a. Điều/đào lộn hột

,,

6

0

 

 

 

 

 

 

 

        b. Hồ tiêu

,,

7

0

 

 

 

 

 

 

 

        c. Cao su

,,

8

0

 

 

 

 

 

 

 

        d. Cà phê

,,

9

0

 

 

 

 

 

 

 

        e. Chè

,,

10

0

 

 

 

 

 

 

 

2. Chăn nuôi

,,

11

41

 

12

22

0

4

3

0

  2.1. Bò thịt

‘’

12

1

 

 

1

 

 

 

 

       a. Bò sữa

‘’

13

0

 

 

 

 

 

 

 

  2.2. Lợn/ heo

,,

14

38

 

12

21

 

3

2

 

  2.3. Gà

,,

15

2

 

 

 

 

1

1

 

       a. Gà đẻ trứng

‘’

16

2

 

 

 

 

1

1

 

3. Nuôi trồng thuỷ sản

,,

17

12

 

 

 

1

 

 

11

  3.1. Nuôi cá

,,

18

0

 

 

 

 

 

 

 

  3.2. Nuôi tôm

,,

19

10

 

 

 

 

 

 

10

4. Lâm nghiệp

,,

20

0

 

 

 

 

 

 

 

5. Tổng hợp

,,

21

0

 

 

 

 

 

 

 

III. Tổng số lao động thường xuyên của trang trại

người

22

433

 

57

109

5

51

16

195

    - Lao động của hộ chủ trang trại

,,

23

93

 

20

43

2

6

4

18

    - Lao động thuê mướn

,,

24

340

 

37

66

3

45

12

177

IV. Đất trồng cây hàng năm

ha

25

97.3

 

14.4

80.0

 

2.5

0.4

 

    - Đất lúa

,,

26

1.8

 

1.8

 

 

 

 

 

V. Đất trồng cây lâu năm

,,

27

20.4

 

1.5

16.2

 

2.6

0.1

 

VI. Đất lâm nghiệp

,,

28

13.0

 

1.0

2.5

 

1.2

8.3

 

    - Đất đang có rừng trồng đạt tiêu chuẩn

,,

29

9.8

 

 

1.5

 

 

8.3

 

VII. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

,,

30

98.4

 

1.6

1.1

5.0

0.2

 

90.5

VIII. Giá trị thu từ nông nghiệp

triệu đg

31

322,912.0

 

103,032.4

119,578.6

 

86,179.0

14,122.0

 

IX. Giá trị thu từ lâm nghiệp

,,

32

0

 

 

 

 

 

 

 

X. Giá trị thu từ thuỷ sản

,,

33

266,786.4

 

15.4

165.0

1,400.0

60.0

 

265,146.0

XI. Giá trị sản phẩm và dịch vụ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản bán ra

,,

34

588,337.4

 

102,841.4

119,571.0

1,400.0

86,099.0

13,877.0

264,549.0

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra

TP.Phan Rang

Huyện Bác Ái

Huyện
Ninh Sơn

Huyện  Ninh Hải

Huyện
Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Cơ cấu trang trại theo lĩnh vực hoạt động chính (01=02+11+17+20+21)

%

01

100.0

 

100.0

100.0

100.0

 

100.0

100.0

 1. Trồng trọt

%

02

7.02

 

 

15.38

 

 

 

 

     1.1. Trồng cây hàng năm

,,

03

5.26

 

 

11.54

 

 

 

 

        a. Lúa

,,

04

 

 

 

 

 

 

 

 

     1.2. Trồng cây lâu năm

,,

05

1.75

 

 

3.85

 

 

 

 

        a. Điều/đào lộn hột

,,

06

 

 

 

 

 

 

 

 

        b. Hồ tiêu

,,

07

 

 

 

 

 

 

 

 

        c. Cao su

,,

08

 

 

 

 

 

 

 

 

        d. Cà phê

,,

09

 

 

 

 

 

 

 

 

        e. Chè

,,

10

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chăn nuôi

,,

11

71.93

 

100.00

84.62

 

 

100.00

 

  2.1. Bò thịt

‘’

12

1.75

 

 

3.85

 

 

 

 

       a. Bò sữa

‘’

13

 

 

 

 

 

 

 

 

  2.2. Lợn/ heo

,,

14

66.67

 

100.00

80.77

 

75.00

66.67

 

  2.3. Gà

,,

15

3.51

 

 

 

 

25.00

33.33

 

       a. Gà đẻ trứng

‘’

16

3.51

 

 

 

 

25.00

33.33

 

3. Nuôi trồng thuỷ sản

,,

17

21.05

 

 

 

100.00

 

 

100.00

  3.1. Nuôi cá

,,

18

 

 

 

 

 

 

 

 

  3.2. Nuôi tôm

,,

19

17.54

 

 

 

 

 

 

90.91

4. Lâm nghiệp

,,

20

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Tổng hợp

,,

21

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Số lao động bình quân 1 trang trại

người

22

7.60

 

4.75

4.19

5.00

12.75

5.33

17.73

    - Lao động của hộ chủ trang trại

,,

23

1.63

 

1.67

1.65

2.00

1.50

1.33

1.64

    - Lao động thuê mướn

,,

24

5.96

 

3.08

2.54

3.00

11.25

4.00

16.09

III. Đất trồng cây hàng năm BQ 1 trang trại

ha

25

1.71

 

1.20

3.08

 

0.63

0.13

0.00

    - Đất lúa bình quân 1 trang trại

,,

26

0.03

 

0.15

 

 

 

 

 

IV. Đất trồng cây lâu năm BQ 1 trang trại

,,

27

0.36

 

0.13

0.62

 

0.65

 

 

V. Đất lâm nghiệp bình quân 1 trang trại

,,

28

0.23

 

0.08

0.10

 

0.30

2.77

 

    - Đất đang có rừng trồng đạt tiêu chuẩn bình quân 1 trang trại

,,

29

0.17

 

 

0.06

 

 

2.77

 

VI. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản bình quân 1 trang trại

,,

30

1.73

 

0.13

0.04

5.00

0.05

 

8.23

VII. Giá trị thu từ nông nghiệp BQ 1 trang trại

triệu đg

31

5,665.12

 

8,586.03

4,599.18

 

21,544.75

4,707.33

 

VIII. Giá trị thu từ lâm nghiệp BQ 1 trang trại

,,

32

0

 

 

 

 

 

 

 

IX. Giá trị thu từ thuỷ sản BQ 1 trang trại

,,

33

4,680.46

 

1.28

6.35

1,400.00

15.00

 

24,104.18

X. Giá trị sản phẩm và dịch vụ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản bán ra BQ 1 trang trại

,,

34

10,321.71

 

8,570.12

4,598.88

1,400.00

21,524.75

4,625.67

24,049.91

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra (theo đơn vị hành chính)

Tp. Phan Rang

Huyện Bác Ái

Huyện Ninh Sơn

Huyện Ninh Hải

Huyện
Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Tổng số xã

01

47

1

9

7

8

8

6

8

2. Tổng số thôn, ấp, bản (gọi chung là thôn)

thôn

02

257

5

38

53

40

51

32

38

3. Tổng số hộ trong xã

hộ

03

97,198

2,518

6,541

16,477

21,180

27,023

10,438

13,021

4. Tổng số nhân khẩu trong xã

người

04

362,945

8,979

27,836

58,956

72,790

100,080

41,635

52,669

5. Số thôn có điện

thôn

05

257

5

38

53

40

51

32

38

      5.1. Trong đó: Số thôn có điện lưới Quốc gia

thôn

06

257

5

38

53

40

51

32

38

6. Số xã có đường giao thông từ trụ sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã được nhựa, bê tông

07

47

1

9

7

8

8

6

8

7. Số xã có đường ô tô từ trụ sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã

08

47

1

9

7

8

8

6

8

7.1. Trong đó: Số xã có đường ô tô đến quanh năm

''

09

47

1

9

7

8

8

6

8

8. Số thôn có đường xe ô tô đi đến trụ sở UBND xã

thôn

10

256

5

38

52

40

51

32

38

9. Số xã có trường mẫu giáo/mầm non

11

47

1

9

7

8

8

6

8

10. Số xã có trường tiểu học

''

12

47

1

9

7

8

8

6

8

11. Số xã có trường trung học cơ sở

''

13

44

 

9

7

7

8

6

7

12. Số xã có trường trung học phổ thông

''

14

8

 

1

2

2

1

1

1

13. Số thôn có trường, lớp mẫu giáo

thôn

15

182

5

33

32

28

33

27

24

14. Số thôn có nhà trẻ, nhóm trẻ

''

16

20

 

2

10

1

4

2

1

15. Số xã có trạm bưu điện

17

20

1

1

6

5

 

4

3

16. Số xã có điểm bưu điện văn hóa

''

18

34

1

5

6

5

8

4

5

17. Số xã có điểm kinh doanh dịch vụ Internet tư nhân

''

19

38

1

6

7

8

7

4

5

18. Số xã có nhà văn hoá xã

20

22

1

4

3

3

7

2

2

19. Số thôn có nhà văn hoá thôn/nhà sinhhoạt cộngđồng

thôn

21

163

5

29

46

14

31

25

13

20. Số xã có sân thể thao xã

22

30

1

5

4

5

7

3

5

21. Số thôn có khu thể thao thôn

thôn

23

89

 

3

17

12

36

7

14

22. Số xã có tủ sách pháp luật

24

47

1

9

7

8

8

6

8

23. Số xã có thư viện

''

25

4

 

 

 

1

1

2

 

24. Số thôn có thư viện thôn

thôn

26

0

 

 

 

 

 

 

 

25. Số xã có hệ thống loa truyền thanh xã

27

41

1

9

7

8

4

4

8

26. Số thôn có hệ thống loa truyền thanh kết nối với hệ thống loa truyền thanh xã

thôn

28

201

5

37

43

39

18

21

38

27. Số thôn không có hệ thống loa truyền thanh

thôn

29

39

 

1

 

1

26

11

 

28. Số xã có trạm y tế

30

47

1

9

7

8

8

6

8

29. Số xã được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

''

31

22

1

3

5

3

4

5

1

30. Số thôn có nhân viên y tế/cô đỡ thôn bản

thôn

32

257

5

38

53

40

51

32

38

31. Số xã có cơ sở khám, chữa bệnh ngoài trạm y tế xã

33

17

1

1

6

3

3

1

2

    31.1. Số xã có cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân

34

10

1

 

6

 

1

1

1

32. Số xã có cơ sở kinh doanh thuốc tây y

''

35

39

1

5

6

8

8

4

7

33. Số xã có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

''

36

15

 

2

5

 

1

6

1

34. Số thôn có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

thôn

37

33

 

16

5

 

2

10

 

35. Số xã có hệ thống thoát nước thải chung

38

0

 

 

 

 

 

 

 

36. Số thôn có xây hệ thống thoát nước thải chung

thôn

39

0

 

 

 

 

 

 

 

     36.1. Số thôn có hệ thống thoát nước thải sinh hoạt chủ yếu bằng rãnh xây

thôn

40

0

 

 

 

 

 

 

 

37. Số xã có rác thải sinh hoạt được tổ chức thu gom

41

32

1

 

6

8

8

3

6

38. Số thôn được tổ chức thu gom rác thải sinh hoạt

thôn

42

167

5

 

42

40

41

16

23

39. Số thôn có xử lý rác thải sinh hoạt

thôn

43

149

5

 

42

6

41

32

23

40. Số xã có điểm riêng thu gom chai, lọ, bao bì thuốc bảo vệ thực vật

44

2

 

 

1

 

1

 

 

41. Số xã có cán bộ khuyến nông, lâm, ngư

''

45

39

 

9

4

7

6

6

7

42. Số xã có cán bộ  thú y của xã

''

46

44

1

9

6

6

8

6

8

43. Số thôn có cộng tác viên khuyến nông, lâm, ngư

thôn

47

125

 

38

1

14

13

26

33

44. Số thôn có cộng tác viên thú y

thôn

48

130

 

38

9

6

12

27

38

45. Số xã có chợ đang hoạt động

49

36

1

1

6

8

8

4

8

46. Số xã có chợ đang hoạt động được xây dựng kiên cố, bán kiên cố

50

34

1

1

6

7

8

4

7

47. Số xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống, vật tư, nguyên liệu cho sản xuất, thu mua sản phẩm NLTS

51

44

1

9

7

7

8

6

6

48. Số xã có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân

''

52

6

 

1

1

1

2

1

 

      48.1. Trong đó: Xã có quỹ tín dụng nhân dân/chi nhánh ngân hàng HTX

''

53

3

 

 

 

1

1

1

 

49. Số hộ được hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà năm 2015

hộ

54

491

2

91

132

53

132

58

23

50. Số hộ được vay vốn ưu đãi theo các chương trình, dự án năm 2015

hộ

55

29,188

1,312

2,418

7,724

7,977

4,023

2,906

2,828

51. Số xã có HTX đang hoạt động

56

20

 

3

1

4

7

1

4

52. Số HTX đang hoạt động

HTX

57

38

 

3

1

7

21

1

5

    52.1. Trong đó: Số HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản

HTX

58

33

 

2

1

6

20

1

3

53. Số xã có tổ hợp tác đang hoạt động

59

20

1

 

3

6

4

3

3

54. Tổng số tổ hợp tác đang hoạt động

tổ hợp tác

60

158

3

 

17

17

9

10

102

       54.1. Trong đó: Số tổ hợp tác được UBND xã chứng thực

"

61

158

3

 

17

17

9

10

102

55. Số xã có làng nghề

62

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Chia ra (theo đơn vị hành chính)

TP Phan Rang

Huyện Bác Ái

Huyện Ninh Sơn

Huyện Ninh Hải

Huyện
 Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Số nhân khẩu bình quân 1 xã

người

01

7,722

8,979

3,093

8,422

9,099

12,510

6,939

6,584

2. Tỷ lệ xã có điện

%

02

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

3. Tỷ lệ thôn có điện

"

03

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

    3.1. Trong đó: Tỷ lệ thôn có điện lưới Quốc gia

"

04

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

4. Tỷ lệ xã có đường giao thông từ trụ sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã được nhựa, bê tông

"

05

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

5. Tỷ lệ xã có đường xe ô tô từ trụ sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã

"

06

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

     5.1. Trong đó:Tỷ lệ xã có đường ô tô đến quanh năm

"

07

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

6. Tỷ lệ thôn có đường ô tô đi đến trụ sở UBND xã

"

08

99.6

100.0

100.0

98.1

100.0

100.0

100.0

100.0

7. Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo/mầm non

"

09

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

8. Tỷ lệ xã có trường trung học cơ sở

"

10

93.6

 

100.0

100.0

87.5

100.0

100.0

87.5

9. Tỷ lệ xã có trường trung học phổ thông

"

11

17.0

 

11.1

28.6

25.0

12.5

16.7

12.5

10. Tỷ lệ thôn có trường/lớp mẫu giáo

"

12

70.8

100.0

86.8

60.4

70.0

64.7

84.4

63.2

11. Tỷ lệ thôn có nhà trẻ/nhóm trẻ

"

13

7.8

 

5.3

18.9

2.5

7.8

6.3

2.6

12. Tỷ lệ xã có trạm bưu điện

"

14

42.6

100.0

11.1

85.7

62.5

 

66.7

37.5

13. Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hoá xã

"

15

72.3

100.0

55.6

85.7

62.5

100.0

66.7

62.5

14. Tỷ lệ xã có điểm kinh doanh dịch vụ Internet tư nhân

"

16

80.9

100.0

66.7

100.0

100.0

87.5

66.7

62.5

15. Tỷ lệ xã có nhà văn hoá xã

"

17

46.8

100.0

44.4

42.9

37.5

87.5

33.3

25.0

16. Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá thôn/nhà sinh hoạt cộng đồng

"

18

63.4

100.0

76.3

86.8

35.0

60.8

78.1

34.2

17. Tỷ lệ xã có sân thể thao xã

"

19

63.8

100.0

55.6

57.1

62.5

87.5

50.0

62.5

18. Tỷ lệ thôn có khu thể thao thôn

"

20

34.6

 

7.9

32.1

30.0

70.6

21.9

36.8

19. Tỷ lệ xã có tủ sách pháp luật

"

21

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

20. Tỷ lệ xã có thư viện

"

22

8.5

 

 

 

12.5

12.5

33.3

 

21. Tỷ lệ thôn có thư viện thôn

"

23

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Tỷ lệ  xã có hệ thống loa truyền thanh xã

"

24

87.2

100.0

100.0

100.0

100.0

50.0

66.7

100.0

23. Tỷ lệ  thôn có hệ thống loa truyền thanh kết nối với hệ thống loa truyền thanh xã

"

25

78.2

100.0

97.4

81.1

97.5

35.3

65.6

100.0

24. Tỷ lệ thôn không có hệ thống loa truyền thanh

"

26

15.2

 

2.6

 

2.5

51.0

34.4

 

25. Tỷ lệ xã có trạm y tế

"

27

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

26. Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

"

28

46.8

100.0

33.3

71.4

37.5

50.0

83.3

12.5

27. Tỷ lệ thôn có cán bộ y tế/cô đỡ thôn bản

"

29

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

28. Tỷ lệ xã có cơ sở khám, chữa bệnh ngoải trạm y tế xã

"

30

36.2

100.0

11.1

85.7

37.5

37.5

16.7

25.0

    28.1. Trong đó: Tỷ lệ xã có cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân

"

31

21.3

100.0

 

85.7

 

12.5

16.7

12.5

29. Tỷ lệ xã có cơ sở kinh doanh thuốc tây y

"

32

83.0

100.0

55.6

85.7

100.0

100.0

66.7

87.5

30. Tỷ lệ xã có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

"

33

31.9

 

22.2

71.4

 

12.5

100.0

12.5

31. Tỷ lệ thôn có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

"

34

12.8

 

42.1

9.4

 

3.9

31.3

 

32. Tỷ lệ xã có hệ thống thoát nước thải chung 

"

35

 

 

 

 

 

 

 

 

     32.1. Trong đó: Tỷ lệ thôn có hệ thống thoát nước thải sinh hoạt chủ yếu bằng rãnh xây

"

36

 

 

 

 

 

 

 

 

33. Tỷ lệ  xã có rác thải sinh hoạt được tổ chức thu gom

"

37

68.1

100.0

 

85.7

100.0

100.0

50.0

75.0

34. Tỷ lệ  thôn được tổ chức thu gom rác thải sinh hoạt

"

38

65.0

100.0

 

79.2

100.0

80.4

50.0

60.5

35.  Tỷ lệ xã có điểm riêng thu gom chai, lọ, bao bì thuốc bảo vệ thực vật

"

39

4.3

 

 

14.3

 

12.5

 

 

36. Tỷ lệ xã có cán bộ khuyến nông, lâm, ngư của xã

"

40

83.0

 

100.0

57.1

87.5

75.0

100.0

87.5

37. Tỷ lệ xã có cán bộ thú y của xã

"

41

93.6

100.0

100.0

85.7

75.0

100.0

100.0

100.0

38. Tỷ lệ thôn có cộng tác viên khuyến nông, lâm, ngư

"

42

48.6

 

100.0

1.9

35.0

25.5

81.3

86.8

39. Tỷ lệ thôn có cộng tác viên thú y

"

43

50.6

 

100.0

17.0

15.0

23.5

84.4

100.0

40. Tỷ lệ xã có chợ đang hoạt động

"

44

76.6

100.0

11.1

85.7

100.0

100.0

66.7

100.0

41. Tỷ lệ xã có chợ kiên cố, bán kiên cố

"

45

72.3

100.0

11.1

85.7

87.5

100.0

66.7

87.5

42. Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống, vật tư, nguyên liệu cho sản xuất, thu mua sản phẩm NLTS

"

46

93.6

100.0

100.0

100.0

87.5

100.0

100.0

75.0

43. Tỷ lệ xã có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân

"

47

12.8

 

11.1

14.3

12.5

25.0

16.7

 

      43.1. Trong đó: Tỷ lê xã có quỹ tín dụng nhân dân/chi nhánh ngân hàng hợp tác xã

"

48

6.4

 

 

 

100.0

50.0

100.0

 

44. Tỷ lệ hộ được hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà năm 2015 

"

49

0.5

0.1

1.4

0.8

0.3

0.5

0.6

0.2

45. Tỷ lệ hộ được vay vốn ưu đãi theo các chương trình, dự án năm 2015

"

50

30.0

52.1

37.0

46.9

37.7

14.9

27.8

21.7

46. Tỷ lệ xã có HTX đang hoạt động

"

51

42.6

 

33.3

14.3

50.0

87.5

16.7

50.0

  46.1. Trong đó:Tỷ lệ xã có HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

52

70.2

 

22.2

14.3

75.0

250.0

16.7

37.5

47. Tỷ lệ xã có tổ hợp tác đang hoạt động

"

53

42.6

100.0

 

42.9

75.0

50.0

50.0

37.5

   47.1. Trong đó: Tỷ lệ tổ hợp tác được UBND xã chứng thực

"

54

100.0

100.0

 

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

48. Tỷ lệ xã có làng nghề

"

55

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 10
  • Hôm nay: 1132
  • Trong tuần: 9304
  • Tất cả: 1205470

Copyright © 2016 CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN

ĐƯỜNG 16 THÁNG 4, PHƯỜNG MỸ HẢI,  TP. PHAN RANG - THÁP CHÀM, NINH THUẬN

Điện thoại: 0259 3 830318  * Email: ninhthuan@gso.gov.vn