Hộ | |||||||||
|
Tổng số |
Chia ra theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua | |||||||
|
Nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp |
Chia ra |
Công nghiệp, xây dựng |
Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác |
Nguồn khác | ||||
|
Nông nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thủy sản |
Diêm nghiệp | |||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 | |
Toàn tỉnh |
101.515 |
71.857 |
59.73 |
598 |
10.819 |
710 |
8.304 |
17.057 |
4.297 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
11.053 |
9.869 |
6.784 |
23 |
3.058 |
4 |
390 |
695 |
99 |
Huyện Bác ái |
5.701 |
5.048 |
5.035 |
11 |
2 |
- |
51 |
543 |
59 |
Huyện Ninh Sơn |
15.901 |
10.617 |
10.452 |
144 |
20 |
1 |
1.314 |
3.108 |
862 |
Huyện Ninh Hải |
20.219 |
11.995 |
7.568 |
12 |
3.776 |
639 |
2.515 |
4.368 |
1.341 |
Huyện Ninh Phước |
27.493 |
19.047 |
18.735 |
85 |
223 |
4 |
2.547 |
4.759 |
1.14 |
Huyện Thuận Bắc |
8.989 |
7.11 |
7.017 |
42 |
49 |
2 |
538 |
1.136 |
205 |
Huyện Thuận Nam |
12.159 |
8.171 |
4.139 |
281 |
3.691 |
60 |
949 |
2.448 |
591 |