Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Hộ NLTS khu vực thành thị

Hộ khu vực nông thôn

Tổng số hộ

Hộ

101.515

13.543

87.972

Nuôi tôm

   - Số hộ có nuôi tôm

Hộ

930

87

843

   - Tỷ lệ hộ có nuôi tôm

%

0,9

0,6

1,0

   - Diện tích bình quân 1 hộ có nuôi tôm

m2/hộ

9.773,5

7.314,3

10.027,3

Nuôi tôm nước lợ

   - Số hộ có nuôi tôm nước lợ

Hộ

930

87

843

   - Tỷ lệ hộ có nuôi tôm nước lợ

%

0,9

0,6

1,0

   - Diện tích bình quân 1 hộ có nuôi tôm nước lợ

m2/hộ

9.773,5

7.314,3

10.027,3

Nuôi tôm thâm canh, bán thâm canh (TCBTC)

   - Số hộ có nuôi nước (TCBTC)

Hộ

891

61

830

   - Tỷ lệ hộ có nuôi nước (TCBTC)

%

0,9

0,5

0,9

   - Diện tích bình quân 1 hộ nuôi tôm (TCBTC)

m2/hộ

9.770,2

6.041,6

10.044,2

Nuôi tôm lồng bè

   - Số hộ có nuôi tôm lồng bè

Hộ

68

30

38

   - Tỷ lệ hộ có nuôi tôm lồng bè

%

0,1

0,2

0,1

   - Thể tích bình quân 1 hộ có nuôi tôm lồng bè

m3/hộ

193,8

303,3

107,3