|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | |
|
Hộ NLTS khu vực thành thị |
Hộ khu vực nông thôn | ||
Tổng số hộ điều tra |
Hộ |
101.515 |
13.543 |
87.972 |
Chăn nuôi trâu |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
1.029 |
40 |
989 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
1,0 |
0,3 |
1,1 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
3,3 |
3,8 |
3,3 |
Chăn nuôi bò |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
20.07 |
1.259 |
18.811 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
19,8 |
9,3 |
21,4 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
3,9 |
4,1 |
3,9 |
Chăn nuôi lợn |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
12.529 |
1.016 |
11.513 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
12,3 |
7,5 |
13,1 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
3,5 |
4,6 |
3,4 |
Chăn nuôi lợn thịt |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
6.664 |
438 |
6.226 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
6,6 |
3,2 |
7,1 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
4,8 |
8,2 |
4,6 |
Chăn nuôi gà |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
33.566 |
3.674 |
29.892 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
33,1 |
27,1 |
34,0 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
19,9 |
30,9 |
18,6 |
Chăn nuôi vịt, ngan ngỗng |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
7.056 |
934 |
6.122 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
7,0 |
6,9 |
7,0 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
54,3 |
60,6 |
53,4 |
Chăn nuôi dê, cừu |
|
| ||
- Số hộ có nuôi |
Hộ |
5.181 |
648 |
4.533 |
- Tỷ lệ hộ có nuôi |
% |
5,1 |
4,8 |
5,2 |
- Số con bình quân 1 hộ có nuôi |
con/hộ |
25,2 |
20,8 |
25,8 |