|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | |
|
Hộ NLTS khu vực thành thị |
Hộ khu vực nông thôn | ||
Tổng số hộ điều tra |
Hộ |
101.515 |
13.543 |
87.972 |
Sản xuất lúa |
|
| ||
- Số hộ có gieo trồng |
Hộ |
34.97 |
4.817 |
30.153 |
- Tỷ lệ hộ có gieo trồng |
% |
34,45 |
35,57 |
34,28 |
Sản xuất lúa hè thu 2010 |
|
| ||
- Số hộ có gieo trồng |
Hộ |
29.696 |
4.73 |
24.966 |
- Tỷ lệ hộ có gieo trồng |
% |
29,25 |
34,93 |
28,38 |
- Diện tích bình quân 1 hộ có gieo trồng |
m2/hộ |
3.744 |
3.559 |
3.779 |
Sản xuất lúa mùa 2010 |
|
| ||
- Số hộ có gieo trồng |
Hộ |
29.872 |
4.341 |
25.531 |
- Tỷ lệ hộ có gieo trồng |
% |
29,43 |
32,05 |
29,02 |
- Diện tích bình quân 1 hộ có gieo trồng |
m2/hộ |
3.89 |
3.325 |
3.986 |
Sản xuất lúa Đông Xuân 2011 |
|
| ||
- Số hộ có gieo trồng |
Hộ |
32.14 |
4.769 |
27.371 |
- Tỷ lệ hộ có gieo trồng |
% |
31,66 |
35,21 |
31,11 |
- Diện tích bình quân 1 hộ có gieo trồng |
m2/hộ |
3.961 |
3.554 |
4.032 |