|
Lao động thường xuyên bình quân 1 trang trại (người) |
Diện tích đất trồng trọt bình quân 1 trang trại (ha) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản bình quân 1 trang trại (triệu đồng) |
Giá trị thu từ nông nghiệp bình quân 1 trang trại (triệu đồng) | ||
Tổng số |
Trong đó: bán ra |
Tổng số |
Trong đó: bán ra | |||
Toàn tỉnh |
5,7 |
9,8 |
1.884,8 |
1.786,7 |
1.881,8 |
1.786,7 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
4,7 |
5,8 |
1.088,8 |
1.069,7 |
1.088,8 |
1.069,7 |
Huyện Ninh Sơn |
5,8 |
11,4 |
2.025,5 |
1.938,0 |
2.021,8 |
1.938,0 |
Huyện Ninh Phước |
10,0 |
3,0 |
1.420,0 |
635,0 |
1.420,0 |
635,0 |
Huyện Thuận Bắc |
4,5 |
0,1 |
1.623,1 |
1.622,1 |
1.623,1 |
1.622,1 |