|
Lao động thường xuyên bình quân 1 trang trại (người) |
Diện tích đất trồng trọt bình quân 1 trang trại (ha) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản bình quân 1 trang trại (triệu đồng) |
Giá trị thu từ nông nghiệp bình quân 1 trang trại (triệu đồng) | ||
Tổng số |
Trong đó: bán ra |
Tổng số |
Trong đó: bán ra | |||
Toàn tỉnh |
18,7 |
5,8 |
12.750,4 |
12.730,8 |
12.750,4 |
12.730,8 |
Huyện Thuận Nam |
18,7 |
5,8 |
12.750,4 |
12.730,8 |
12.750,4 |
12.730,8 |