|
Lao động thường xuyên (người) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản (triệu đồng) |
Giá trị thu từ nông nghiệp (triệu đồng) |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra (triệu đồng) | ||
Tổng số |
Trong đó: | |||||
Trồng trọt |
Chăn nuôi | |||||
Toàn tỉnh |
5,7 |
1.884,8 |
1.881,8 |
616,3 |
1.265,5 |
1.789,1 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
4,7 |
1.088,8 |
1.088,8 |
530,2 |
558,6 |
1.069,7 |
Huyện Ninh Sơn |
5,8 |
2.025,5 |
2.021,8 |
643,9 |
1.377,9 |
1.941,0 |
Huyện Ninh Phước |
10,0 |
1.420,0 |
1.420,0 |
1.420,0 |
|
635,0 |
Huyện Thuận Bắc |
4,5 |
1.623,1 |
1.623,1 |
13,2 |
1.609,9 |
1.622,1 |