|
Lao động thường xuyên (người) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản (triệu đồng) |
Giá trị thu từ nông nghiệp (triệu đồng) |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra (triệu đồng) | ||
Tổng số |
Trong đó: | |||||
Trồng trọt |
Chăn nuôi | |||||
Toàn tỉnh |
172 |
56.545 |
56.455 |
18.49 |
37.965 |
53.673 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
14 |
3.266 |
3.266 |
1.591 |
1.676 |
3.209 |
Huyện Ninh Sơn |
139 |
48.612 |
48.522 |
15.453 |
33.07 |
46.585 |
Huyện Ninh Phước |
10 |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
|
635 |
Huyện Thuận Bắc |
9 |
3.246 |
3.246 |
26 |
3.22 |
3.244 |