|
Lao động thường xuyên bình quân 1 trang trại (người) |
Đất trồng trọt bình quân 1 trang trại (ha) |
Giá trị thu từ trồng trọt bình quân 1 trang trại (triệu đồng) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản bình quân 1 trang trại (triệu đồng) |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra bình quân 1 trang trại (triệu đồng) |
Toàn tỉnh |
5,94 |
13,77 |
947,83 |
999,64 |
952,34 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
5,00 |
7,90 |
775,94 |
1.004,49 |
975,99 |
Huyện Ninh Sơn |
5,80 |
15,27 |
939,27 |
970,97 |
970,34 |
Huyện Ninh Phước |
10,00 |
3,00 |
1.420,00 |
1.420,00 |
635,00 |