|
Trang trại trồng trọt (trang trại) |
Lao động thường xuyên (người) |
Đất trồng trọt (ha) |
Giá trị thu từ trồng trọt (triệu đồng) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản (triệu đồng) |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra (triệu đồng) |
Toàn tỉnh |
18 |
107 |
248 |
17.061 |
17.994 |
17.142 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
2 |
10 |
16 |
1.552 |
2.009 |
1.952 |
Huyện Ninh Sơn |
15 |
87 |
229 |
14.089 |
14.565 |
14.555 |
Huyện Ninh Phước |
1 |
10 |
3 |
1.42 |
1.42 |
635 |