Lao động thường xuyên BQ trang trại (người)

Đất trồng cây hàng năm BQ trang trại (ha)

Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản BQ trang trại (triệu đồng)

Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra BQ trang trại (triệu đồng)

Toàn tỉnh

5,73

8,71

1.884,83

1.789,11

TP Phan Rang-Tháp Chàm

4,67

5,27

1.088,79

1.069,74

Huyện Ninh Sơn

5,79

10,10

2.025,52

1.941,04

Huyện Ninh Phước

10,00

3,00

1.420,00

635,00

Huyện Thuận Bắc

4,50

1.623,12

1.622,12