% | ||||||||
|
Khó khăn chủ yếu | |||||||
Thiếu đất |
Thiếu kiến thức về khoa học, kỹ thuật |
Thiếu vốn |
Thiếu thông tin về thị trường |
Thiếu giống |
Thiếu dịch vụ hỗ trợ sản xuất |
Thiếu lao động |
Khó tiêu thụ sản phẩm | |
Toàn tỉnh |
20,0 |
64,4 |
73,3 |
42,2 |
57,8 |
68,9 |
24,4 |
33,3 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
66,7 |
100,0 |
33,3 |
66,7 |
Huyện Ninh Sơn |
20,0 |
72,0 |
76,0 |
56,0 |
56,0 |
76,0 |
24,0 |
44,0 |
Huyện Ninh Phước |
100,0 |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Huyện Thuận Bắc |
50,0 |
100,0 |
100,0 |
50,0 |
50,0 |
100,0 |
|
|
Huyện Thuận Nam |
14,3 |
42,9 |
64,3 |
7,1 |
64,3 |
42,9 |
21,4 |
7,1 |