|
Lao động thường xuyên (người) |
Số lượng gia súc, gia cầm (con) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản (triệu đồng) |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra (triệu đồng) | ||
|
Lợn |
Gà |
Vịt, ngan, vịt xiêm, ngỗng | |||
Toàn tỉnh |
5 |
293 |
743 |
1 |
3.212,6 |
3.044,3 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
4 |
125 |
|
|
1.257,4 |
1.257,3 |
Huyện Ninh Sơn |
6 |
377 |
447 |
1 |
3.783,1 |
3.558,9 |
Huyện Thuận Bắc |
5 |
|
2.45 |
|
1.623,1 |
1.622,1 |