|
Trang trại chăn nuôi (trang trại) |
Lao động thường xuyên (người) |
Số lượng gia súc, gia cầm (con) |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản (triệu đồng) |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra (triệu đồng) | ||
|
Lợn |
Gà |
Vịt, ngan, vịt xiêm, ngỗng | ||||
Toàn tỉnh |
12 |
65 |
3.518 |
8.92 |
6 |
38.551 |
36.531 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
4 |
125 |
|
|
1.257 |
1.257 |
Huyện Ninh Sơn |
9 |
52 |
3.393 |
4.02 |
6 |
34.048 |
32.03 |
Huyện Thuận Bắc |
2 |
9 |
|
4.9 |
|
3.246 |
3.244 |