|
Lao động thường xuyên BQ trang trại |
Đất trồng cây hàng năm BQ trang trại |
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản BQ trang trại |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra BQ trang trại |
(người) |
(ha) |
(triệu đồng) |
(triệu đồng) | |
Toàn tỉnh |
5,3 |
14,9 |
998,2 |
994,0 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
5,0 |
7,9 |
1.004,5 |
976,0 |
Huyện Ninh Sơn |
5,4 |
16,0 |
997,3 |
996,8 |