Triệu đồng | ||||||
|
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Giá trị thu từ nông nghiệp |
Chia ra |
Giá trị thu từ thủy sản |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra | |
Giá trị thu từ trồng trọt |
Giá trị thu từ chăn nuôi | |||||
Toàn tỉnh |
5.245,1 |
1.275,8 |
419,6 |
856,3 |
3.969,3 |
5.174,9 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
1.088,8 |
1.088,8 |
530,2 |
558,6 |
|
1.069,7 |
Huyện Ninh Sơn |
1.983,6 |
1.979,2 |
633,7 |
1.345,4 |
4,5 |
1.902,1 |
Huyện Ninh Phước |
1.420,0 |
1.420,0 |
1.420,0 |
|
|
635,0 |
Huyện Thuận Bắc |
1.623,1 |
1.623,1 |
13,2 |
1.609,9 |
|
1.622,1 |
Huyện Thuận Nam |
12.750,4 |
|
|
|
12.750,4 |
12.730,8 |