Triệu đồng | ||||||
|
Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Giá trị thu từ nông nghiệp |
Chia ra |
Giá trị thu từ thủy sản |
Giá trị sản phẩm và DV NLTS bán ra | |
Giá trị thu từ trồng trọt |
Giá trị thu từ chăn nuôi | |||||
Toàn tỉnh |
236.029,2 |
57.412,1 |
18.880,5 |
38.531,6 |
178.617,1 |
232.871,3 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
3.266,4 |
3.266,4 |
1.590,7 |
1.675,7 |
|
3.209,2 |
Huyện Ninh Sơn |
49.591,1 |
49.479,5 |
15.843,4 |
33.636,1 |
111,6 |
47.552,4 |
Huyện Ninh Phước |
1.420,0 |
1.420,0 |
1.420,0 |
|
|
635,0 |
Huyện Thuận Bắc |
3.246,2 |
3.246,2 |
26,4 |
3.219,8 |
|
3.244,2 |
Huyện Thuận Nam |
178.505,5 |
|
|
|
178.505,5 |
178.230,5 |