|
Tổng số |
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuậ | ||||||
|
Chưa qua đào tạo |
Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp |
Cao đẳng nghề |
Cao đẳng |
Đại học trở lên | |
Người | ||||||||
Toàn tỉnh |
439 |
414 |
1 |
9 |
8 |
1 |
1 |
5 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
14 |
13 |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Ninh Sơn |
144 |
135 |
|
4 |
4 |
1 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
10 |
5 |
|
|
3 |
|
1 |
1 |
Huyện Thuận Bắc |
9 |
6 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
Huyện Thuận Nam |
262 |
255 |
1 |
4 |
|
|
|
2 |
Cơ cấu (%) | ||||||||
Toàn tỉnh |
100,0 |
94,31 |
0,23 |
2,05 |
1,82 |
0,23 |
0,23 |
1,14 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
100,0 |
92,86 |
|
|
|
|
|
7,14 |
Huyện Ninh Sơn |
100,0 |
93,75 |
|
2,78 |
2,78 |
0,69 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
100,0 |
50,00 |
|
|
30,00 |
|
10,00 |
10,00 |
Huyện Thuận Bắc |
100,0 |
66,67 |
|
11,11 |
11,11 |
|
|
11,11 |
Huyện Thuận Nam |
100,0 |
97,33 |
0,38 |
1,53 |
|
|
|
0,76 |