|
Người | |||||||||||
|
Đầu năm (1/1/2010) |
Cuối năm (31/12/2010) | ||||||||||
Tổng số lao động |
Lao động là xã viên hợp tác xã |
Lao động thuê ngoài thường xuyên |
Tổng số lao động |
Lao động là xã viên hợp tác xã |
Lao động thuê ngoài thường xuyên | |||||||
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ | |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 | |
Tổng số |
17,2 |
1,1 |
14,9 |
1,0 |
2,3 |
0,1 |
16,6 |
1,1 |
14,5 |
1,1 |
2,1 |
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
6,5 |
2,0 |
6,5 |
2,0 |
|
|
6,5 |
2,0 |
6,5 |
2,0 |
|
|
Huyện Ninh Sơn |
6,0 |
|
6,0 |
|
|
|
3,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
|
|
Huyện Ninh Hải |
41,0 |
1,0 |
36,0 |
1,0 |
5,0 |
|
41,0 |
1,0 |
36,0 |
1,0 |
5,0 |
|
Huyện Ninh Phước |
16,1 |
1,1 |
13,4 |
1,1 |
2,8 |
0,1 |
15,4 |
1,1 |
13,1 |
1,1 |
2,4 |
|
Huyện Thuận Nam |
17,0 |
|
17,0 |
|
|
|
17,0 |
|
17,0 |
|
|
|