HTX | ||||||
|
Tổng số |
Chia theo qui mô xã viên | ||||
|
Dưới 10 xă viên |
10 đến 50 xă viên |
51 đến 100 xă viên |
101 đến 500 xă viên |
Trên 500 xă viên | |
|
Hợp tác xã | |||||
Tổng số |
21 |
|
2 |
3 |
10 |
6 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
2 |
|
|
1 |
1 | |
Huyện Ninh Sơn |
1 |
|
|
1 |
||
Huyện Ninh Hải |
2 |
|
2 |
|
||
Huyện Ninh Phước |
14 |
|
2 |
1 |
6 |
5 |
Huyện Thuận Nam |
2 |
|
|
2 |
||
Cơ cấu (%) | ||||||
Tổng số |
100,00 |
|
9,52 |
14,29 |
47,62 |
28,57 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
100,00 |
|
|
50,00 |
50,00 | |
Huyện Ninh Sơn |
100,00 |
|
|
100,00 |
||
Huyện Ninh Hải |
100,00 |
|
100,00 |
|
||
Huyện Ninh Phước |
100,00 |
|
14,29 |
7,14 |
42,86 |
35,71 |
Huyện Thuận Nam |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
|